Cho X : 102 = 1020
Giá trị của X là:
A. 0
B. 10
C. 20
D. 18
9. Tìm giá trị của 2020 - 2000 + 1980 - 1960 +...+ 60 - 40 + 20 - 0.
A. 1000
B. 1020
C. 2040
D. 2000
có số số hạng là : (2020-0):20+1=102
ta có : (2020-2000)+(1980-1960)+....+(20-0)
= 20+20+20+20+......+20
=20*(102/2)=20*51=1020
xong rồi
Số số hạng
\(\left(2020-0\right):20+1=102\)
Số cặp số
102 : 2 = 51
Giá trị của mỗi cặp là
\(2020-2000=1980-1960=...=20-0=20\)
Giá trị biểu thức là
51 x 20 = 1020
Vậy chọn B
x + 7 = 18
Giá trị của x là:
A. 10
B. 11
C. 25
D. 26
Câu 17: Tính tích ƯCLN (20, 24). BCNN(20, 24) có kết quả là:
A. 4 B. 120 C. 1920 D. 480
Câu 18: Nếu x ⋮ 12; x ⋮ 18; x < 90 thì tập hợp các giá trị của x là:
A.{0;36} B.{36;72} C.{0;36;72} D.{0;36;72;108}
Kết quả của phép tính 3+2021^0 là
A: 1 B:3 C:4 D:2021
Gía trị của x thuộc tập hợp {15;16;17;18}sao cho x + 20 chia hết cho 5 là:
A:15 B : 16 C: 17 D : 18
Bài 1: Tìm x, biết: 45+x=36
A. x=9 B. x=-9 C. x=81 D. x=-81
Bài 2: Tìm x, biết -27+x=42
A. x=15 B. x=-15 C. x=-69 D. x=69
Bài 3: Tìm x, biết - 43- x = -59
A. x= 16 B. x=-16 C. x= 102 D. x=-102
Bài 4: Tìm x, biết -39 - (-x) = -21
A. x=-60 B. x=60 C. x= 18 D. x=-18
Bài 5: Tìm x, biết - 45 – x - 27 = -27
A. x=-45 B. x= 45 C. x= -82 D. x=82
Bài 6: Tìm x, biết -19+x - 41 = - 60
A. x= -120 B. x=120 C. x=-38 D. x=0
Bài 7: Tìm x, biết 31- (48 -x) = - 48
A. x=31 B. x= -31 C. x=-127 D. x=127
Bài 8: Tìm x, biết |x|= 2
A. x=2 B. x=-2 C. x=2; -2 D. x∈ {2; −2}
Bài 9: Tìm x, biết |x|= -5
A. x=5 B. x=-5 C. x∈ {5; −5} D. x không có giá trị
Bài 10: Tìm x, biết |x| +7 =11
A. x∈ {4; −4} B. x=4 C. x=-4 D. x không có giá trị
Bài 11: Tìm x, biết |x| +19 = 12
A. x=7 B. x=-7 C. x∈ {7; −7} D. x không có giá trị
Bài 12: Tìm x, biết |x| - 35 = - 12
A. x=- 47 B. x=-23 C. x∈ {23; −23} D. x không có giá trị
Bài 13: Tìm x, biết 47- (x-56) = 32
A. x=71 B. x=41 C. x= −41 D.x=23
Bài 14: Tìm x, biết (76 –x) +42= 83
A. x=-35 B. x= 191 C. x=35 D. x = 117
Bài 15: Tìm x, biết 16- (-37+x) =69
A. x= 122 B. x=48 C. x= −16 D. x =13
Bài 16: Tìm x, biết - 65 + (48-x)=-126
A. x= -109 B. x=109 C. x=-13 D. x =13
Bài 17: Tìm x, biết x 2 – 4 =0
A. x=2 B. x= -2 C. x∈ {2; −2} D. x không có giá trị
Bài 18: Tìm x, biết (x-1).(x+2019)=0
A. x=1 B. x=-2019 C. x∈ {1; −2019} D. x không có giá trị
Bài 19: Tìm x, biết 20+ x 2 = −44
A. x=- 64 B. x∈ {−8; 8} C. x∈ {−64; 64} D. x không cógiá trị
Bài 20: Tìm x, biết -29+ x 2 = −16
A. x=16 B. x∈ {−4; 4} C. x∈ {−16; 16} D. x không có giá trị
Câu 19. Biết x2 + 4x + 4 = 0 Giá trị của x cần tìm là
A. x = -4 B. x = 2 C. x = -2 D. x = + 2
Câu 20. Giá trị của biểu thức x- 6x + 9 tại x= 103 bằng
A. 100000 B. 10000 C.1000000 D.100
Câu 21. Kết quả tính nhanh giá trị của biểu thức 1122 – 24.112 + 122 là
A. 10000 B. 124 C. 100 D. 1000
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2x( x + 1 ) = x2 - 1 là?
A. x = - 1. B. x = ± 1.
C. x = 1. D. x = 0.
Câu 11: Giá trị của m để phương trình ( x + 2 )( x - m ) = 4 có nghiệm x = 2 là?
A. m = 1. B. m = ± 1.
C. m = 0. D. m = 2.
Câu 12: Giá trị của m để phương trình x3 - x2 = x + m có nghiệm x = 0 là?
A. m = 1. B. m = - 1.
C. m = 0. D. m = ± 1.
Câu 13: Giải phương trình: x2 - 5x + 6 = 0
A. x = 3 hoặc x = 2
B. x= -2 hoặc x = -3
C. x = 2 hoặc x = -3
D. x = -2 hoặc x = 3
Câu 14: Giải phương trình:
Câu 15: Giải phương trình: 3(x - 2) + x2 - 4 = 0
A. x = 1 hoặc x = 2
B. x = 2 hoặc x = -5
C. x = 2 hoặc x = - 3
Câu 16: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?
A. Diện tích không đổi.
B. Diện tích giảm 2 lần.
C. Diện tích tăng 2 lần.
D. Cả đáp án A, B, C đều sai.
Câu 17: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?
A. 5( cm ) B. 6( cm2 )
C. 6( cm ) D. 5( cm2 )
Câu 18: Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?
A. 8( cm ). B. 16( cm )
C. 8( cm2 ) D. 16( cm2 )
Câu 19: Cho tam giác vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm, 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là ?
A. 24( cm2 ) B. 14( cm2 )
C. 12( cm2 ) D. 10( cm2 )
Câu 20: Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?
A. 12( cm2 ) B. 18( cm2 )
C. 20( cm2 ) D. 24( cm2 )
Câu 21:Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài đường cao là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức ?
A. a.h B. 1/3ah
C. 1/2ah D. 2ah
Câu 10: A
Câu 11: A
Câu 12: C
Câu 13: A
Câu 15: B
Câu 16: C
Câu 17: B
Câu 18: D
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = -4 thì y = 18.
a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x.
b) Hãy biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x = -8; x = 20
d) Tính giá trị của x khi y = -12; y = 3,6
Giúp mk vs
a) Hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x được tính bằng cách lấy giá trị của y khi x = -4 và chia cho giá trị của x. Ta có: Hệ số tỉ lệ nghịch = y / x = 18 / (-4) = -4.5
b) Để biểu diễn y theo x, ta có thể sử dụng công thức tỉ lệ nghịch: y = k / x Trong đó k là hằng số tỉ lệ. Với giá trị của y khi x = -4, ta có: 18 = k / (-4) Từ đó, ta có k = -72. Vậy biểu diễn y theo x là: y = -72 / x
c) Để tính giá trị của y khi x = -8, ta thay x = -8 vào biểu diễn y theo x: y = -72 / (-8) = 9 Để tính giá trị của y khi x = 20, ta thay x = 20 vào biểu diễn y theo x: y = -72 / 20 = -3.6
d) Để tính giá trị của x khi y = -12, ta thay y = -12 vào biểu diễn y theo x: -12 = -72 / x Từ đó, ta có x = 6 Để tính giá trị của x khi y = 3.6, ta thay y = 3.6 vào biểu diễn y theo x: 3.6 = -72 / x Từ đó, ta có x = -20
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x=4 ; y=18 a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x=8 ; x=12 d) Tính giá trị của x khi y=10 ; y=5,4
a: k=xy=72
b: y=72/x
c: Khi x=8 thì y=72/8=9
Khi x=12 thì y=72/12=6
d: Khi y=10 thì x=72/10=7,2
Khi y=5,4 thì x=72/5,4=40/3