Lê Quỳnh  Anh

Những câu hỏi liên quan
Phan Đình Cẩn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
13 tháng 6 2021 lúc 15:52

1 D

2 B

3 C

4 D

5 B

6 C

7 A

8 B

9 A

10 B

Bình luận (0)
Trà Nguyễn
13 tháng 6 2021 lúc 15:56

1.B

2.B

3.C

4.B

5.B

6.C

 

 

Bình luận (0)
Trà Nguyễn
13 tháng 6 2021 lúc 16:01

7-A

8-B

 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2019 lúc 15:44

Đáp án A

Gii thích: run out: hết, cn kit (đồ d tr ) = stocks run out: hết hàng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 10 2018 lúc 4:40

Đáp án D

Gii thích: to make sure (v) chc chn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2017 lúc 16:04

Đáp án D

Gii thích: Danh t theo sau ch trng là danh t không đếđược "information" nên la chn B và C b loi. Ta có cu trúc "a large amount of + N (không đếđược)" có nghĩa là nhiu, rt nhiu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2018 lúc 11:41

Đáp án B

Gii thích: in the case of : đối vi trường hp ca, v trường hp ca

- in the form of : dưới hình thc

- in preparation (for something) : đang được chun b cho (cái gì)

- to be in search of something : đang tìm kiếm cái gì

Bình luận (0)
Trần Minh Ánh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Nguyệt
8 tháng 4 2017 lúc 13:51

Many of the things we do, depend on receiving information from other people. Catching a train, making a phone call or going to the cinema all involve information (1).....THAT.... is stored,processed and communicated. In the past, this information used to (2)..BE... kept on paper in (3)...THE form of, for example, books, newspapers and timetables. Now more and more information is put on computers. Computers play a (4)..ROLE...... in our everyday lives. Consider the use (5).....OF...... computers in both shops and offices, Big shops, especially chain stores with branches all (6)...OVER... the country, have to deal with very large amounts of information. They have to make sure (7)..THAT there.......... are enough good on the shelves for customers to buy. They need to be able to re-order before stocks (8)...cargoes....... out, to decide which things are selling well and (9).....SO...... on. All these processes are performed quickly and effciently (10)...IN.. computers.

Bình luận (1)
hoàng minh trọng
17 tháng 5 2019 lúc 16:56

1. THAT

2.BE

3. THE

4.ROLE

5.OF

6.OVER

7.THAT

8.CARGOES

9.SO

10.IN

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 9 2019 lúc 2:42

Đáp án là C.

put aside: đặt qua một bên

Nghĩa câu: Một khi nó đã được xử lý bởi người dân, giấy tờ này được đặt sang một bên để tham khảo trong tương lai.

Nghĩa các từ còn lại: thrown away: bị ném đi; torn off: bị giật phăng ra; recycled: được tái chế

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2017 lúc 3:19

Đáp án là C.

Câu này thiếu động từ chính cho chủ ngữ “Many of the things” => A, B loại Câu này chỉ thực tế ở hiện tại 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2019 lúc 5:41

Đáp án là D.

Vì câu đã có động từ chính là ‘involve” => B và C loại.

Sau từ cần điền là các phân từ => không thể chọn A có động từ “ have” được. 

Bình luận (0)