Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
5728kg = ……… tấn ……… kg = ….,……… tấn
2 tấn 7kg = 2,007 ………
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
6094 kg = ……… tấn ………kg = ….,……… tấn
0,025 tấn = 2,5 ………
6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn
0,025 tấn = 2,5 yến
4362g= ... kg ...g=....kg
3024g=.....kg....g=....kg
5728kg= ...tấn.....kg=.......tấn
6094kg=.. tấn.....kg=....tấn
2002g=2,002...
2 tấn 7kg=2,007...
0,025=2,5...
ai làm nhanh mình tick cho
4362g=4kg 362g = 4,362kg
3024g=3kg 24g=3,024kg
4362 g = 4000 kg + 362 g = 4,362 kg
3024 g = 3000 kg + 24 g = 3,024 kg
5728 kg = 5000 tấn + 728 kg = 5,728 tấn
6094 kg = 6000 tấn + 94 kg = 6,094 tấn
2002 g = 2,002 kg
2 tấn 7 kg = 2,007 tấn
0,025 gì vậy sao không có đơn vị
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
a, viết số thích hợp vào chỗ chấm
5,9 m 2=......... 8m 3dm=..........
b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
4,56 tấn= 456...... 7m3cm =70,3.......
b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
4,56 tấn= 456 yến 7m3cm = 70,3 dm
a) 5,9m2 =....... đằng sau đâu???
b)
4,56 tấn= 456 yến 7m3cm = 70,3 dm
a,5,9m2=..........dm2 8m3dm= .............m
Mình quên nha
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 tấn 417 kg = ........ tấn
b) 7kg 5 g = ........ kg
c) 7,62 kg = ........ g
d) 21,43 tấn = .... tấn .... yến
a) 8,417
b) 7,005
c)7620
d) 21 tấn 43 yến
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3/5 ha......ha 2/5 kg....kg 4/5 km.....Km 7/8 giờ.....giờ 3/2 tấn......tấn 2 tấn 617kg....tấn 4ta70kg......tạ 3hm2 4dam......ha 2ta 7kg.....tạ Mọi người làm giúp m ah
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
\(3hm^24dam^2=3,04ha\)
2 tạ 7kg=2,07 tạ
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
3hm2 4dam2 = 3,04 ha
2 tạ 7kg=2,07 tạ
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
15000kg = .....tấn
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 205kg = ... tấn
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2kg 75g = ... kg
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 200g= ... kgBài 4: Viết số đo 34kg dưới dạng số thập phân có đơn vị là tấn.Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái sang phải: 12,075kg = ...kg ...gBài 6: Một đội thợ có 5 người, trung bình mỗi ngày 1 người ăn hết 700g gạo.Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam gạo cho đội thợ đó ăn trong 1 tuần?
3:
200g=0,2kg
Bài 4:
34kg=0,034 tấn
Bài 5:
\(12,075kg=12kg75g\)
Bài 6:
Trong 1 ngày thì cả đội ăn hết:
\(700\cdot5=3500\left(g\right)\)
Trong tuần 1 tuần thì cả đội ăn hết:
\(3500\cdot7=24500\left(g\right)=24,5\left(kg\right)\)
Bài 1:
3 tấn 205kg=3,205 tấn
Bài 2:
2kg75g=2,075kg
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = …………. tạ
1 tạ = …………. yến
1 yến = …………. kg
1 tấn = …………. kg
1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 10 yến
1 yến = 10 kg
1 tấn = 1000kg