Cho từng chất: NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Cho các chất sau đây: NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH (X); NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (Y); NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH (Z); NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH (T); NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (U). Có bao nhiêu chất thuộc loại đipeptit?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đipeptit là phân tử peptit chứa 2 gốc α-amino axit.
X, U là tripeptit; Y là đipeptit Gly-Ala; Z, T không phải peptit vì chứa gốc β- amino axit.
Chọn A.
Cho các chất sau đây:
NH2-CH2-CO- NH-CH2- CO-NH-CH2-COOH (X);
NH2-CH2-CO- NH-CH(CH3)- COOH (Y);
NH2-CH2-CH2-CO- NH-CH2-CH2-COOH (Z);
NH2-CH2-CH2-CO- NH-CH2-COOH (T);
NH2-CH2-CO- NH-CH2-CO- NH-CH(CH3)- COOH (U).
Có bao nhiêu chất thuộc loại đipeptit?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đipeptit là phân tử peptit chứa 2 gốc α-amino axit.
X, U là tripeptit; Y là đipeptit Gly-Ala; Z, T không phải peptit vì chứa gốc β- amino axit. Chọn A
Cho các chất sau đây: NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH (X); NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (Y); NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH (Z); NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH (T); NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (U). Có bao nhiêu chất thuộc loại đipeptit?
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4
Chọn A
Đipeptit là phân tử peptit chứa 2 gốc α-amino axit.
X, U là tripeptit; Y là đipeptit Gly-Ala; Z, T không phải peptit vì chứa gốc β- amino axit
Cho các chất sau đây
(1) H2N-CH2-COOH.
(2) HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
(3) H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
(4) ClH3N-CH2-COOH.
(5) HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COONa.
(6) NaOOC-CH2-CH(NH2)-COONa
Những chất lưỡng tính là
A. (2),(4) và(3).
B. (1),(2),(3), (6).
C. (1), (2),(3),(4) và (5).
D. (1), (2),(3) và (5).
hãy cho biết dãy chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang đỏ: A. CH3-CH(NH2)-COOH; CH3COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; CIH3N-CH2-COOH C. CH3-CH(NH2)-COONa; H2N-CH2-COOCH3; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. CIH3N-CH2COOCH3; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH; CIH3N-CH2COOH
hãy cho biết dãy chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang đỏ:
A. CH3-CH(NH2)-COOH; CH3COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; CIH3N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COONa; H2N-CH2-COOCH3; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
D. CIH3N-CH2COOCH3; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH; CIH3N-CH2COOH
Cho các chất: H 2 N − ( C H 2 ) 4 − C H ( N H 2 ) − C O O H , ( C H 3 ) 2 C H − C H ( N H 2 ) − C O O H , H 2 N − C H 2 − C O O H , H 2 N − ( C H 2 ) 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H . Số chất làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xét amino axit có dạng: ( N H 2 ) x R C O O H y
x = y => quỳ không đổi màu
x > y => quỳ hóa xanh => Chất làm quỳ tím chuyển xanh là H 2 N − ( C H 2 ) 4 − C H ( N H 2 ) − C O O H v à H 2 N − ( C H 2 ) 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H .
Đáp án cần chọn là: B
Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-
CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là
A. (1), (3)
B. (2), (5)
C. (3), (4)
D. (1), (4).
Đáp án B
Ta có các gốc -NH3Cl ; -COOH có tính axit
-NH2 ; -COO- có tính bazo
Số lượng nhóm cũng ảnh hưởng đến tính bazo hay axit
Trình bày phương pháp hoá học phân biệt dung dịch từng chất trong các nhóm sau:
a) CH3NH2, NH2-CH2-COOH, CH3COONa.
b) C6H5NH2, CH3-CH(NH2)-COOH, CH2OH-CHOH-CH2OH, CH3-CHO.
Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; NH2-[CH2]2CH(NH2)-COOH (2) ; HOOC-C3H5(NH2)-COOH (3); NH2-CH(CH3)-COOH (4); NH2-CH2-COONa (5)
Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là
A. (3).
B. (3), (4).
C. (1), (5).
D. (2).
Đáp án : A
Để pH < 7 làm qùi tím hóa đỏ thì nCOOH + nNH3+ > nCOO- + nNH2
Cho các dung dịch của các hợp chất sau:
(1) NH2-CH2-COOH;
(2) NH2-[CH2]2CH(NH2)-COOH;
(3) HOOC-C3H5(NH2)-COOH;
(4) NH2-CH(CH3)-COOH;
(5) NH2-CH2-COONa
Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là
A. (3).
B. (3), (4).
C. (1), (5).
D. (2).