Câu 1 (1đ). Hãy so sánh nguyên tử Iron ( Fe) nặng hay nhẹ hơn các nguyên tử sau bao nhiêu lần.
a.So với Magnesium (Mg)
b.So với copper (Cu)
Câu 3 (1 đ).Tính hóa trị của các nguyên tử của nguyên tố Al, P trong hợp chất:
Al2O3 , PH3
Câu 1 (1đ). Hãy so sánh nguyên tử Iron ( Fe) nặng hay nhẹ hơn các nguyên tử sau bao nhiêu lần.
a.So với Magnesium (Mg)
b.So với copper (Cu)
Câu 2 (1đ). Cách viết sau đây chỉ ý gì ?
a.2O2
b.5Fe
Câu 3 (1 đ).Tính hóa trị của các nguyên tử của nguyên tố Al, P trong hợp chất:
Al2O3 , PH3
Câu 4 (1đ ). Cho CTHH của chất sau CuSO4 . Hãy nêu những gì được biết về chất đó?
( Cho biết : Cu = 64 đvC , S= 32 đvC, O= 16 đvC , Ag = 108 đvC, Cl= 35,5 đvC, Al= 27đvC, H=1 đvC, Ca = 40 đvC, C = 12 đvC)
Hãy so sánh nguyên tử Iron ( Fe) nặng hay nhẹ hơn các nguyên tử sau bao nhiêu lần. a.So với Magnesium (Mg) b.So với copper (Cu)
Hãy so sánh xem: nguyên tử Ca nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử Mg, Fe, Al.
Bài 1. 1. Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử: Fe, Cu, Ba, OH, SO4, NO3 trong các hợp chất Fe2O3, CuO, BaO, Al(OH)3, FeSO4, HNO3 2. Các cách viết sau chỉ ý gì: H2, 2N2, 7Zn, 4NaCl, 3CaCO3 3. Hãy so sánh phân tử khí oxi O2 nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí hiđro H2, phân tử muối ăn NaCl và phân tử khí metan CH4
Câu 13. Hãy so sánh xem nguyên tử Copper Cu với nguyên tử Sulfur S nặng, nhẹ hay bằng bao nhiêu lần ( biết Cu=64, S=32)
Câu 14. Khối lượng Magenium Mg đã cháy là 4,8kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 3,2kg. Khối lượng MgO tạo ra là:
Câu 15. Điền chất thích hợp đặt vào phương trình
4K + ? -> 2K2O
Câu 16.Cho phương trình: CuO + HNO3 -> Cux(NO3)y + H2O
Xác định được chỉ số x, y.
Câu 17. Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g.
Câu 13. Hãy so sánh xem nguyên tử Copper Cu với nguyên tử Sulfur S nặng, nhẹ hay bằng bao nhiêu lần ( biết Cu=64, S=32)
Câu 14. Khối lượng Magenium Mg đã cháy là 4,8kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 3,2kg. Khối lượng MgO tạo ra là:
Câu 15. Điền chất thích hợp đặt vào phương trình
4K + ? -> 2K2O
Câu 16.Cho phương trình: CuO + HNO3 -> Cux(NO3)y + H2O
Xác định được chỉ số x, y.
Câu 17. Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g.
Câu 13:
\(\dfrac{NTK_{Cu}}{NTK_S}=\dfrac{64}{32}=2\) lần
=> Nguyên tử Cu nặng hơn nguyên tử S 2 lần
Câu 14:
Theo ĐLBTKL, ta có:
\(m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\)
\(\Rightarrow m_{MgO}=4,8+3,2=8kg\) = 8000 g
Câu 15:
4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O
16:
x=1,y=2
pthh: CuO+2HNO3=>Cu(NO3)2+H2O
17:
MA=m/M=12,25/0,125=98g/mol
=>cthh A là:H2SO4
Mong các bạn giúp đỡ!!
Câu 13. Hãy so sánh nguyên tử Oxygen nặng, nhẹ hay bằng bao nhiêu lần nguyên tử He.
(O=16, He=4).
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 5,6g Iron - Fe trong khí Chlorine –Cl2, sau phản ứng thu được 16,25g Iron (III) chloride. Tính khối lượng khí Cl2 đã dùng
Câu 15. Điền chất còn thiếu vào chỗ trống
a. O2 + _____ à CuO
b. Mg + CuSO4 à MgSO4 + _______
Câu 16. Cho phương trình hóa học sau: Al2O3 + H2SO4 à Alx(SO4)y + H2O
Hãy xác định chỉ số x, y
Câu 17. Tính khối lượng mol của của chất X. Biết rằng 0,25 mol chất X nặng 40g.
Câu 18. Hãy so sánh khí CH4 nặng, nhẹ hay bằng không khí bao nhiêu lần.
(C=12, H=1).
Câu 19. Hãy tính số mol của 6,1975 lít khí CO2 ở đkc. (C=12, O=16)
Câu 20. Hãy tính thể tích của 12,6g khí N2 ở đkc. (N=14)
Mong các bạn giúp đỡ!!
Câu 13. Hãy so sánh nguyên tử Oxygen nặng, nhẹ hay bằng bao nhiêu lần nguyên tử He.
(O=16, He=4).
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 5,6g Iron - Fe trong khí Chlorine –Cl2, sau phản ứng thu được 16,25g Iron (III) chloride. Tính khối lượng khí Cl2 đã dùng
Câu 15. Điền chất còn thiếu vào chỗ trống
a. O2 + _____ à CuO
b. Mg + CuSO4 à MgSO4 + _______
Câu 16. Cho phương trình hóa học sau: Al2O3 + H2SO4 à Alx(SO4)y + H2O
Hãy xác định chỉ số x, y
Câu 1:
a. Hãy so sánh nguyên tử phốt pho nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử lưu huỳnh?
b.Hãy so sánh phân tử khí clo nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí oxi?