Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất? Chỉ rõ a và b.
a) x 2 + 3 x x = 0 ; b) x − 3 x + 5 − x 2 = 0 ;
c) 2 x + 3 = 0 ; d) − x + 3 2 2 = 0 .
Trong các bất phương trình sau đâu là bất phương trình bậc nhất? Chỉ rõ a và b.
a) 5 x − 7 > 0 ; b) 2 x − 3 x + 3 − 2 x 2 ≥ 0 ;
c) 3 x − 8 < 0 ; d) 3 x + 10 5 = 0
a) Không phải
b) BPT bậc nhất một ẩn với a = 3 và b = -9.
c) Không phải.
d) Không phải.
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình ấy:
x3 + 4x2 – 2 = 0
x3 + 4x2 – 2 = 0: đây không là phương trình bậc hai
a)Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
x – 2=0; ;
;2x2 + 3 = 0 ; 4– 0,2x = 0
b)Hãy giải các phương trình bậc nhất một ẩn có ở câu a) ?
a) PT bậc nhất một ẩn là: x-2=0; 4-0,2x=0
b) Giải:
x-2=0 (*)
⟺ x=-2
Vậy tập nghiệm của pt (*) là S={-2}
4-0,2x=0 (**)
⟺-0,2x=-4
⟺x=-4/-0,2=20
Vậy tập nghiệm của pt (**) là S={20}
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Xác định các hệ số \(a\) và \(b\) của phương trình bậc nhất một ẩn đó.
a) \(7x + \dfrac{4}{7} = 0\);
b) \(\dfrac{3}{2}y - 5 = 4\);
c) \(0t + 6 = 0\);
d) \({x^2} + 3 = 0\).
a) Phương trình \(7x + \dfrac{4}{7} = 0\) là phương trình bậc nhất một ẩn vì có dạng \(ax + b = 0\) với \(a\) và \(b\) là các hệ số đã cho và \(a \ne 0\), \(x\) là ẩn số.
Khi đó, \(a = 7;b = \dfrac{4}{7}\).
b) \(\dfrac{3}{2}y - 5 = 4\)
\(\dfrac{3}{2}y - 5 - 4 = 0\)
\(\dfrac{3}{2}y - 9 = 0\)
Phương trình \(\dfrac{3}{2}y - 9 = 0\) là phương trình bậc nhất một ẩn vì có dạng \(ay + b = 0\) với \(a\) và \(b\) là các hệ số đã cho và \(a \ne 0\), \(y\) là ẩn số.
Khi đó, \(a = \dfrac{3}{2};b = - 9\)
c) Phương trình \(0t + 6 = 0\) không là phương trình bậc nhất một ẩn.
Mặc dù phương trình đã cho có dạng \(at + b = 0\) với \(a\) và \(b\) là các hệ số đã cho nhưng \(a = 0\).
d) Phương trình \({x^2} + 3 = 0\) không là phương trình bậc nhất một ẩn vì không có dạng \(ax + b = 0\) với \(a\) và \(b\) là các hệ số đã cho và \(a \ne 0\), \(x\) là ẩn số (do có \({x^2}\)).
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình ấy:
-3x2 = 0
-3x2 = 0 đây là phương trình bậc hai; a = -3; b = 0; c = 0
Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
a) 2 + x = 0
b) 3x2 – 3x + 1 = 0
c) 1 – 12u = 0
d) -3 = 0
e) 4y = 12
Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
a) 2 + x = 0
b) 3x2 – 3x + 1 = 0
c) 1 – 12u = 0
d) -3 = 0
e) 4y = 12
Các phương trình bậc nhất là a; c; e
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình ấy:
2x2 + 5x = 0
2x2 + 5x = 0: đây là phương trình bậc hai; a = 2; b = 5; c = - 5
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình ấy:
x2 – 4 = 0
x2 – 4 = 0: đây là phương trình bậc hai; a = 1; b = 0; c = - 4
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình ấy:
4x – 5 = 0
4x – 5 = 0 đây không là phương trình bậc hai