Cho các dung dịch sau: thuốc tím, brom, axit sunfuric, nước vôi trong, bari clorua. Số dung dịch được dùng để phân biệt hai khí CO2 và SO2 là
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
Có các thí nghiệm sau:
(a). Nhỏ dung dịch natri thiosunfat vào dung dịch axit sunfuaric loãng.
(b). Nhỏ anilin vào nước brom.
(c). Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(d). Nhỏ dung dịch sắt (II) nitrat vào dung dịch bạc nitrat .
(e). Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím.
(f). Cho ure vào dung dịch bari clorua dư.
(g). Nhỏ dung dịch natri hiđrocacbonat vào dung dịch bari hiđroxit dư.
(h). Sục khí amoniac tới dư vào dung dịch nhôm clorua.
Số thí nghiệm sinh ra kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 7
D. 8
Đáp án D
Các phương trình phản ứng xảy ra
a) Na2S2O3 + H2SO4 à Na2SO4 + SO2 + S¯ + H2O
b) C6H5NH2 + 3Br2 à C6H2Br3NH2¯ + 3HBr
c) H2S + CuSO4 à CuS¯ + H2SO4
d) Fe(NO3)2 + AgNO3 à Fe(NO3)2 + Ag¯
e) 3C2H4 + 24KMnO4 + 4H2O à 3C2H6O2 + 2MnO2 ¯ + 2KOH
f) (NH2)2CO + 2H2O + BaCl2 à BaCO3¯ + 2NH4Cl
g) NaHCO3 + Ba(OH)2 (dư) à BaCO3¯ + NaOH + H2O
h) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O à Al(OH)3¯ + 3NH4Cl
Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch natri sunfat và natri sunfit là
A. dung dịch bari clorua.
B. dung dịch axit clohiđric.
C. dung dịch chì nitrat.
D. dung dịch natri hiđroxit.
Có các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3.
(b) Dẫn khí etilen vào dung dịch thuốc tím.
(c) Trộn lẫn dung dịch NaOH với dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Dẫn khí CO2 cho tới dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(e) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S.
(f) Cho mẩu K (dư) vào dung dịch ZnCl2.
(g) Cho axit photphoric vào dung dịch nước vôi trong dư.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc các phản ứng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Chọn A.
(a) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa Al(OH)3.
(b) Dẫn khí etilen vào dung dịch thuốc tím thu được kết tủa MnO2.
(c) Trộn lẫn dung dịch NaOH với dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa CaCO3.
(d) Dẫn khí CO2 cho tới dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được muối tan Ba(HCO3)2.
(e) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S thu được kết tủa S.
(f) Cho mẩu K (dư) vào dung dịch ZnCl2 thì ban đầu có kết tủa sau đó tan tạo dung dịch trong suốt.
(g) Cho axit photphoric vào dung dịch nước vôi trong dư thu được kết tủa Ca3(PO4)2.
Có các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3
(b) Dẫn khí etilen vào dung dịch thuốc tím
(c) Trộn lẫn dung dịch NaOH với dung dịch Ca(HCO3)2
(d) Dẫn khí CO2 cho tới dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(e) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S
(f) Cho mẩu K (dư) vào dung dịch ZnCl2
(g) Cho axit photphoric vào dung dịch nước vôi trong dư
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc các phản ứng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Chọn A
Các thí nghiệm là: (a), (b), (c), (e), (g)
Thuốc thử có thể phân biệt hai dung dịch natri clorua và natri sunfat:
A. dung dịch bari clorua. B. dung dịch axit clohiđric.
C. dung dịch axit sunfuric loãng. D. dung dịch natri hiđroxit.
Thuốc thử có thể phân biệt hai dung dịch natri clorua và natri sunfat:
A. dung dịch bari clorua.
Kết tủa: Na2SO4
Không hiện tượng: NaCl
B. dung dịch axit clohiđric.
C. dung dịch axit sunfuric loãng.
D. dung dịch natri hiđroxit.
Có các thí nghiệm sau
(a) Dẫn khí N H 3 vào dung dịch A l C l 3
(b) Dẫn khí etilen vào dung dịch thuốc tím
(c) Trộn lẫn dung dịch NaOH với dung dịch C a H C O 3 2
(d) Dẫn khí C O 2 cho tới dư vào dung dịch B a ( O H ) 2 .
(e) Dẫn khí S O 2 vào dung dịch H 2 S
(f) Cho mẩu K (dư) vào dung dịch Z n C l 2
(g) Cho axit photphoric vào dung dịch nước vôi trong dư
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc các phản ứng?
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Để phân biệt khí metan, khí etilen và khí cacbonđioxit có thể dùng các hóa chất nào sau đây?
A. khí clo và nước cất. B. khí oxi và axit clohiđric.
C. nước vôi trong và dung dịch brom. D. nước muối và dung dịch kiềm.
Đáp án: C
- Dẫn từng khí qua nước vôi trong.
+ Nước vôi trong vẩn đục: CO2
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
+ Không hiện tượng: CH4, C2H4 (1)
- Dẫn khí nhóm (1) qua dd Br2
+ Br2 nhạt màu dần: C2H4
PT: \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
+ Không hiện tượng: CH4.
- Dán nhãn.
Trong các dung dịch sau: Ca OH 2 , BaCl 2 , Br 2 , H 2 S . Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí CO 2 và SO 2 là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Đáp án C
Có 2 thuốc thử có thể phân biệt SO 2 và CO 2 là dung dịch Br 2 ; dung dịch H 2 S .
Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất được dùng làm thuốc thử gồm:
(1) dung dịch brom;
(2) dung dịch NaOH;
(3) dung dịch AgNO3/ NH3;
(4) axit axetic;
(5) cồn iot.
Để phân biệt 3 este: anlyl axetat; vinyl axetat và etyl axetat cần phải dùng thuốc thử là:
A. 1, 2, 5.
B. 1,3.
C. 2,3.
D. 1, 2, 3
- Dùng dung dịch brom → nhận ra etyl axetat: không làm mất màu; anlyl axetat và vinyl axetat làm mất màu dd brom.
- Đem anlyl axetat và vinyl axetat thủy phân bằng dd NaOH sau đó đem sp thủy phân cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3, sp của chất nào phản ứng cho Ag kết tủa => vinyl axetat.
Pt: CH3COOCH2CH=CH2+Br2 →CH3COOCH2CHBr – CH2Br
CH3COOCH=CH2+ Br2 →CH3COOCHBr – CH2Br
CH3COOCH2CH=CH2+ NaOH →CH3COONa + HOCH2CH=CH2
CH3COOCH=CH2++ NaOH →CH3COONa + CH3CHO
CH3CHO + AgNO3 + 2 NH3+ H2O →CH3COONH4 + Ag↓ + NH4NO3
Đáp án cần chọn là: D