Cho hàm số y = m 2 x + 1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = 3 x − 2 có đồ thị là đường thẳng d 2 . Xác định m để hai đường thẳng d 1 v à d 2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = − 1
A. m = 3
B. m = 12
C. m = − 12
D. m = − 3
Cho hàm số y = 2 ( m − 2 ) x + m có đồ thị là đường thẳng d 1 và hàm số y = − x − 1 có đồ thị là đường thẳng d 2 . Xác định m để hai đường thẳng d 1 v à d 2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y = 3
A. m = 7 13
B. m = - 7 13
C. m = − 13 7
D. m = 13 7
Thay y = 3 vào phương trình đường thẳng d 2 ta được − x − 1 = 3 ⇔ x = − 4
Suy ra tọa độ giao điểm của d 1 v à d 2 là (−4; 3)
Thay x = − 4 ; y = 3 vào phương trình đường thẳng d 1 ta được:
2 ( m − 2 ) . ( − 4 ) + m = 3 ⇔ − 7 m + 16 = 3 ⇔ m = 13 7
Vậy m = 13 7
Đáp án cần chọn là: D
giúp mk câu này vs ạ
Cho hàm số y = x có đồ thị là đường thẳng (d1).
hàm số y = - x + 3 có đồ thị là đường thẳng (d2).
và hàm số y = m x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d3).
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Gọi giao điểm của (d1) và (d2) là A, giao điểm của (d2) và trục Ox là B. Tính diện tích tam giác AOB .
c) Xác định điểm D thuộc đường thẳng (d1) và E thuộc (d2) sao cho hoành độ của chúng đều bằng 3.
d) Tìm m để (d3) song song với (d1).
e) Tìm m để ba đường thẳng đồng qui.
f) Chứng minh rằng (d3) luôn đi qua một điểm cố định với mọi m.
g) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d3) bằng 1
h) Tìm m để đường thẳng (d3) cắt (d2) tại điểm nằm ở góc phần tư thứ III.
d: Để hai đường thẳng song song thì m=1
Cho hàm số y = ( m + 1 ) x – 1 có đồ thị là đường thẳng d 1 và hàm số y = x + 1 có đồ thị là đường thẳng d 2 . Xác định m để hai đường thẳng d 1 v à d 2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y = 4
A. m = 3 2
B. m = - 3 2
C. m = 2 3
D. m = - 2 3
Thay y = 4 vào phương trình đường thẳng d 2 ta được x + 1 = 4 ⇔ x = 3
Suy ra tọa độ giao điểm của d 1 v à d 2 l à ( 3 ; 4 )
Thay x = 3 ; y = 4 vào phương trình đường thẳng d 1 ta được:
( m + 1 ) . 3 – 1 = 4 ⇔ m + 1 = 5 3 ⇔ m = 2 3
Vậy m = 2 3
Đáp án cần chọn là: C
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy Cho hàm số y = 2 x - 3 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = 1/2 x có đồ thị là đường thẳng d2 a vẽ đồ thị d1 và d2 trên cùng hệ trục tọa độ
Cho hàm số y = m x – 2 có đồ thị là đường thẳng d 1 và cắt hàm số y = 1 2 x + 1 có đồ thị là đường thẳng d 2 . Xác định m để hai đường thẳng d 1 v à d 2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = − 4
A. m = − 1 4
B. m = 1 4
C. m = 1 2
D. m = - 1 2
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của d 1 v à d 2 : m x – 2 = 1 2 x + 1 ( * )
Để hai đường thẳng d 1 v à d 2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = − 4 t h ì x = − 4 thỏa mãn phương trình (*)
Suy ra m . ( − 4 ) – 2 = 1 2 . ( − 4 ) + 1 ⇔ − 4 m – 2 = − 2 + 1 ⇔ − 4 m = 1 ⇔ m = 1 4
Đáp án cần chọn là: A
Cho hàm số y= 2x-3 có đồ thị là (d1) và hàm số y=x:2 có đồ thị là (d2). Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d3):y= -3x +m-2 cắt đường thẳng (d1) tại điểm M có tung độ bằng -1
Cho hai hàm số y = 2x + 3 có đồ thị (d1) và y = \(\dfrac{-1}{2}x-2\) có đồ thị (d2).
a) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) bằng phép tính.
b) Xác định hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng (d) song song với (d1) và cắt (d2) tại điểm M có tung độ bằng – 3
Cho hàm số bậc nhất y= (m+1)x +m -1 (m là tham số) có đồ thị là (d1). Tìm m để:
a) Hàm số đồng biến
b) Đường thẳng (d1) đi qua điểm A(1;2)
c) Đường thẳng (d1) song song với đường thẳng y=-\(\dfrac{1}{3}\)x + 1
a) Hàm số đồng biến `<=>m+1>0<=>m>-1`
b) `d_1` đi qua `A(1;2) <=> 2=(m+1).1+m-1<=>m=1`
c) `d_1 //// y=-1/3 x+1 <=>` \(\left\{{}\begin{matrix}m+1=-\dfrac{1}{3}\\m-1\ne1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=-\dfrac{4}{3}\\m\ne2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow m=-\dfrac{4}{3}\)
Cho hàm số \(y=2x+1\) có đồ thị là đường thẳng (d1) và hàm số \(y=-x+4\) có đồ thị là đường thẳng (d2)
Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3): \(y=ax+b\) song song với đường thẳng (d1) và cắt đường thẳng (d2) tại điểm có tung độ bằng \(-2\)
d3//d1 => a=2 (b khác 1)
d3 cắt d2 tại điểm có tung độ bằng 2 Thay y=2 vào d2
=> 2=-x+4=> x=2 Thay y=2; x=2; a=2 vào d3
=> 2+2.2+b=> b=-6