Dung dịch axit mạnh H 2 S O 4 0,10M có :
A. pH = 1.
B. pH < 1.
C. pH > 1.
D. [ H + ] > 0,2M.
Dung dịch H2SO4 0,10M có ??
A. pH = 1 B. pH < 1 C . pH > 1 D. [ H+] > 2,0M
Chọn B.pH<1
Ptđl: H2SO4---> 2H+ + SO4-
0,10M 0,2M 0,10M
Suy ra: [H+] = 0,2
=> pH gần bằng 0,7
1)Cho dung dịch chứa 34,2g bari hiđroxit vào dung dịch chứa 18,25g axit clohiđric, dung dịch sau phản ứng có (cho Ba=137; O=16; H=1; Cl=35,5)
A. pH > 7.
B. pH < 7.
C. pH = 7.
D. pH > 9.
2)Cho 1,5 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và MgO tác dụng với axit HCl dư, thu được 0,336 lít khí hiđro (đktc). Thành phần phầm trăm của mỗi chất trong (X) là: (Cho Mg=24; O=16; H=1; Cl=35,5.)
A. 50% Mg và 50% MgO
B. 25% Mg và 75% MgO
C. 24% Mg và 76% MgO
D. 30% Mg và 70% MgO
3)
Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
C. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M nếu bỏ qua sự điện li của nước, thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+ ] = 0,10M ; B. [H+ ] < [NO3- ]
C. [H+ ] < [NO3-] ; D. [H+ ] < 0,10M
- Đáp án A
- Do HNO3 là chất điện li mạnh nên nó phân li hoàn toàn trong dung dịch
HNO3 → H+ + NO3-
0,1 0,1 0,1 (M)
⇒ [H+ ] = [NO3- ] = 0,1M
Bài tập pH axit mạnh bazo mạnh
1/tính pH của các dung dịch sau:
a. NaOH 0.0001M
b. H2SO4 0.005M
c. 500ml dung dịch có chứa 4.275 gam Ba(OH)2
d. dung dịch HNO3 0.01M
e. HNO3 0.05M
g. 500ml dung dịch có chứa 7.4g Ca(OH)2
thanks các bạn nhiều.
a. pH=-log(0,0001)=4
=>pOH=10
b.[H+]=0,005*2=0,01
=>pH=-log(0,01)=2
c.nBa(OH)2=0,025(mol) =>[OH- ]=0,1
=>pH=-log(0,1)=1 =>pOH=13
d. pH=-log(0,001)=3
e. pH=-log(0,05)=1,3
g.nCaOH)2=0,1(mol) =>nOH-=0,2(mol) =>[OH-]=0,4
=>pOH=14-(-log(0,4))=13,6
1. Có 3 lọ đựng 3 dung dịch axit như sau: HCI; HNO3; H2SO4. Hãy trình bày phương pháp hoá hc để nhận bk lọ nào đựng axit j?
2. Trog 1 dung dịch chứa 3 axit sau: HCI; HNO3; H2SO4. Hãy trình bày phương pháp hoá hc để nhận bk từng axit có trog dung dịch
Tính số mol, nồng độ mol ion H+ và OH- và pH của dung dịch axit b) HNO3 0,04M c) dung dịch HCl 0.001M d) dung dịch H2SO4 0,003M e) dung dịch HNO3 có pH=2 f) dung dịch H2SO4 có pH=4 g) 200ml dung dịch H2SO4 0,01M + 100ml dung dịch HCl 0,05M Giúp em với ạ
1. Có 3 lọ đựng 3 dung dịch axit như sau: HCI; HNO3; H2SO4. Hãy trình bày phương pháp hoá hc để nhận bk lọ nào đựng axit j?
2. Trog 1 dung dịch chứa 3 axit sau: HCI; HNO3; H2SO4. Hãy trình bày phương pháp hoá hc để nhận bk từng axit có trog dung dịch
1
Trích mẫu thử và đánh STT
Cho dd \(Ba\left(OH\right)_2\) vào 3 lọ dd
+ Có kết tủa màu trắng là \(H_2SO_4\)
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
trắng
+ Không có hiện tượng gì là \(HCl;HNO_3\)
Cho dd \(AgNO_3\) vào 2 lọ dd không hiện tượng
+ Tạo kết tủa màu trắng là HCl
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
+Không hiện tượng thì đó là \(HNO_3\)
1. Trích :
Cho dung dịch Ba(OH)2 vào :
- Kết tủa trắng : H2SO4
Cho dd AgNO3 lần lượt vào 2 dung dịch còn lại :
- Kết tủa trắng : HCl
- Không ht : HNO3
PTHH tự viết
Câu 1: Cho dung dịch A có pH = 2, dung dịch B có pH = 10. Tính thể tích dung dịch A cần trộn với 300ml dung dịch B để thu được dung dịch C có pH bằng: a = 3; b = 9; c = 7.
Câu 2: Tính pH của dung dịch:
a. Na2CO3 0,1M.
b. NaHCO3 2.10-2M. Biết H2CO3 có Ka1 = 4,5.10-7; Ka2 = 4,8.10-11
c. Tính pH của dung dịch thu được khi cho 100ml H2SO4 0,1M vào 400ml dung dịch NH3 0,05M.
d. Một dung dịch đệm được pha chế bằng cách hòa tan 50 gam NH4Cl vào 1 lít dung dịch NH3 0,75M. Giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi. Tính pH của dung dịch đệm. Cho Ka(NH4+) = 5,6.10-10. Coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+ ] = 0,10M
B. [H+ ] < [CH3COO- ]
C. [H+ ] > [CH3COO- ]
D. [H+ ] < 0,10M
- Đáp án D
- Do CH3COOH là chất điện li yếu nên trong nước chỉ phân li một phần
CH3COOH ⇌ H+ + CH3COO-
Vì vậy [H+] < [CH3COO-]= 0,1M