1234 cm đổi thành số thập phân có đơn vị là mét.
Những phân số bn nói là số nào
3dam2 57 dm2 =
đổi dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét vuông
\(3dam^257dm^2=35700m^2\)
3dam2 57 dm2 = \(3\frac{1}{1000}.5\frac{7}{100}\)
Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 9 cm , chiều rộng là 6 cm . Các bạn hãy tính :
A . Phần nữa diện tích hình chữ nhật đó bằng cách hãy đổi chiều dài và rộng thành đơn vị mét sau khi đổi thì hãy đổi tiếp thành hỗn số và là số thập phân .
B . Người ta khoét 1 cái lỗ HV to vào hình chữ nhật đó có cạnh là 10 cm . Hãy tính chu vi HCN sau khi cắt .
C . Người ta lại khoét một lỗ hình tam giác bằng nhau có chu vi là 55 cm . Hãy tính góc bù của hình tam giác đó .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a)Có đơn vị là héc-ta
7ha 45dam2=... 45ha 3dam2=... 9ha 2345m2=...
b)Có đơn vị là mét vuông
18m2 36dm2=... 3m2 506cm2=... 4dam2 63dm2=...
c)Có đơn vị là mét khối
4m3 108dm3=... 9m3 37dm3=... 76m3 5dm3=...
ko biết làm????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
a)Đổi ra mét(viết kết quả dưới dạng số phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân)
5 dm; 15 cm
b)Viết số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ:
1 giờ 12 phút; 2 giờ 15 phút
a) Đổi ra mét ( viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân )
5 dm ; 15cm
b) Viết số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ :
1h12ph ; 2h15ph
a)
\(5dm=\dfrac{5}{10}m=0.5m\)
\(15cm=\dfrac{15}{100}m=0.15m\)
b)
\(1h12'=1\dfrac{1}{5}h=\dfrac{6}{5}h\)
\(2h15'=2\dfrac{1}{4}h=\dfrac{9}{4}h\)
a,5 dm=\(\dfrac{5}{10}m=0,5m\);\(15cm=\dfrac{15}{100}m=0,15m\).
b,\(1h12p=1\dfrac{1}{5}h=\dfrac{6}{5}h\);\(2h15p=2\dfrac{1}{4}h=\dfrac{9}{4}h\).
5dm=\(\dfrac{5}{10}\)m=0,5m
15cm=\(\dfrac{15}{100}m=0,15m\)
\(2h15p=2\dfrac{1}{4}h=\dfrac{9}{4}h\)
Đổi 2 số thập phân này sang đơn vị mét vuông giúp mik 1,5 ha 0,15 km2
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét khối:
6m312dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 ;
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3
\(6m^312dm^3=6,012m^3\)
\(2105dm^3=2,105m^3\)
\(3m^382dm^3=3,082m^3\)
b.\(8dm^3439cm^3=8,439dm^3\)
\(3670cm^3=3,67dm^3\)
\(5dm^377cm^3=5,077dm^3\)
a) \(6m^312dm^3=6,012m^3\)
\(2105dm^3=2,105m^3\)
\(3m^382dm^3=3,082m^3\)
b) \(8dm^3439cm^3=8,439dm^3\)
\(3670cm^3=3,67dm^3\)
\(5dm^377cm^3=5,077dm^3\)
a) 6m312dm3=6,012m36m312dm3=6,012m3
2105dm3=2,105m32105dm3=2,105m3
3m382dm3=3,082m33m382dm3=3,082m3
b) 8dm3439cm3=8,439dm38dm3439cm3=8,439dm3
3670cm3=3,67dm33670cm3=3,67dm3
5dm377cm3=5,077dm35dm377cm3=5,077dm3
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn