Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng xác định của nó
A. y = log 2 e x
B. y = log 2 π x
C. y = log π e x
D. y = log 2 3 x
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. \(y = {\log _{0,5}}x\).
B. \(y = {{\rm{e}}^{ - x}}\).
C. \(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\).
D. \(y = \ln x\).
Chọn D. Bởi vì hàm số ln x luôn luôn dương nên chắc chắn sẽ đồng biến trên TXĐ của nó
Đề bài
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. \(y = {\log _3}x\)
B. \(y = {\log _{\sqrt 3 }}x\)
C. \({\log _{\frac{1}{e}}}x\)
D. \(y = {\log _\pi }x\)
Vì \(\dfrac{1}{e}\simeq0,368< 1\)
\(\Rightarrow y=log_{\dfrac{1}{e}}\left(x\right)\) nghịch biến trên D = \(\left(0;+\infty\right)\)
Chọn C.
0<1/e<1
=>\(log_{\dfrac{1}{e}}\left(x\right)\) nghịch biến
=>C
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên khoảng xác định của hàm số đó? Vì sao?
a) \(y = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^x}\)
b) \(y = {\left( {\frac{{\sqrt[3]{{26}}}}{3}} \right)^x}\)
c) \(y = {\log _\pi }x\)
d) \(y = {\log _{\frac{{\sqrt {15} }}{4}}}x\)
\(\dfrac{\sqrt{3}}{2}< 1;\dfrac{\sqrt[3]{26}}{3}< 1;\pi>1;\dfrac{\sqrt{15}}{4}< 1\)
Hàm số đồng biến là: \(log_{\pi}x\)
Hàm số nghịch biến là: \(\left(\dfrac{\sqrt{3}}{2}\right)^x;\left(\dfrac{\sqrt[3]{26}}{3}\right)^x;log_{\dfrac{\sqrt{15}}{4}}x\)
Cho hàm số y = f x xác định trên R có đồ thị của hàm số y = f ' x như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0 ; 1
B. 2 ; + ∞
C. 1 ; 2
D. 0 ; 1 và 2 ; + ∞
Ta có BXD của f ' x như sau:
Dựa vào BXD ta có:
Hàm số nghịch biến trên - ∞ ; 1 và 1 ; 2 đồng biến trên 2 ; + ∞
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f ' x ta thấy f ' x đồng biến trên khoảng 2 ; + ∞ ⇒ y = f x đồng biến trên 2 ; + ∞
Chọn B.
Cho hàm số: y = x - 2 x + 3
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (- ∞ ;+ ∞ );
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ∞ ;+ ∞ ).
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R, có bảng biến thiên sau
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;2)
B. (-1;3)
C. (- ∞ ;3)
D. (- ∞ ;0)
Đề bài
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. \(y = {(0,5)^x}\)
B. \(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\)
C. \(y = {(\sqrt 2 )^x}\)
D. \(y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x}\)
Vì \(\sqrt{2}\simeq1,414>1\)
⇒ Hàm số \(y=\left(\sqrt{2}\right)^x\) đồng biến trên R.
⇒ Chọn C.
căn 2>1
=>y=(căn 2)^x đồng biến
=>Chọn C
Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ \ - 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -1 và y = 1
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x = 1
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng
D. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm x = -1
Cho hàm số y = f(x) xác định trên
R
/
-
1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên:
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?