x2 - 1 = 8
Tính 2x2 + 3
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = 4x2.(-3x2 + 1) + 6x2.( 2x2 – 1) + x2 khi x = -1
b) B = x2.(-2y3 – 2y2 + 1) – 2y2.(x2y + x2) khi x = 0,5 và y = -1/2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 2(5x - 8) – 3(4x – 5) = 4(3x – 4) +11
b) 2x(6x – 2x2) + 3x2(x – 4) = 8
c) (2x)2(4x – 2) – (x3 – 8x2) = 15
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
P = x(2x + 1) – x2(x+2) + x3 – x +3
\(1,\\ a,A=4x^2\left(-3x^2+1\right)+6x^2\left(2x^2-1\right)+x^2\\ A=-12x^4+4x^2+12x^2-6x^2+x^2=-x^2=-\left(-1\right)^2=-1\\ b,B=x^2\left(-2y^3-2y^2+1\right)-2y^2\left(x^2y+x^2\right)\\ B=-2x^2y^3-2x^2y^2+x^2-2x^2y^3-2x^2y^2\\ B=-4x^2y^3-4x^2y^2+x^2\\ B=-4\left(0,5\right)^2\left(-\dfrac{1}{2}\right)^3-4\left(0,5\right)^2\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2+\left(0,5\right)^2\\ B=\dfrac{1}{8}-\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{8}\)
\(2,\\ a,\Leftrightarrow10x-16-12x+15=12x-16+11\\ \Leftrightarrow-14x=-4\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{2}{7}\\ b,\Leftrightarrow12x^2-4x^3+3x^3-12x^2=8\\ \Leftrightarrow-x^3=8=-2^3\\ \Leftrightarrow x=2\\ c,\Leftrightarrow4x^2\left(4x-2\right)-x^3+8x^2=15\\ \Leftrightarrow16x^3-8x^2-x^3+8x^2=15\\ \Leftrightarrow15x^3=15\\ \Leftrightarrow x^3=1\Leftrightarrow x=1\)
\(P=x\left(2x+1\right)-x^2\left(x+2\right)+x^3-x+3\\ P=2x^2+x-x^3-2x^2+x^3-x+3\\ P=3\left(đfcm\right)\)
Thực hiện phép tính:
a,(2x- 4)(x+9)
b,(x2 + 4x +3)(x-2)
c,(x-8)(x+8)
d, x2(7x-5)-7(x3- 4x+6)
e,(x2+2)(x2+x+1)
f,(x2+2)(x4-2x2+4)
g,(x-g)(x+9)
h,(x-2)(2x3-x2+1)+(x2+1)+(x2-2x2)(1-2)x
Dễ
Thế
Mà
Cũnhoir
Dc
Ạ
Chịu
Chắc
Phải
Ngu
Lamqs
Mới
Hỏi
Câu
Này
Bài 2. Tính:
a. (x – 2y)2 b. (2x2 +3)2 c. (x – 2)(x2 + 2x + 4) d. (2x – 1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức
1. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1) 2. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
3. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2. 4. 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
HEPL ME!
Bài 2
a. (x-2y)2 =2x-4y
b. (2x^2 +3)2 =4x^2+6
c. (x-2) (x^2+2x+4) = x^3-8 (hằng đẳng thức)
d. (2x-1)3 = 6x-3
Xin lỗi mik chỉ lm ổn bài 2 thôi!
Cho biểu thức P= 1+ 3/x2+5x+6 : ( 8x2/ 4x3-8x2 - 3x/ 3x2-12 -1/x+2)
A) Rút gọn P
B) Tìm các giá trị của x để P= 0; P= 1
C) Tìm cã giá trị của x để P> 0
Cho biểu thức
Q= (2x-x2/ 2x2 +8 - 2x2/ 3x3-2x2+4x-8) (2/x2 + 1-x/x)
A) Rút gọn Q
B) Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên
Bài 1:
a) Ta có: \(P=1+\dfrac{3}{x^2+5x+6}:\left(\dfrac{8x^2}{4x^3-8x^2}-\dfrac{3x}{3x^2-12}-\dfrac{1}{x+2}\right)\)
\(=1+\dfrac{3}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}:\left(\dfrac{8x^2}{4x^2\left(x-2\right)}-\dfrac{3x}{3\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\dfrac{1}{x+2}\right)\)
\(=1+\dfrac{3}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}:\left(\dfrac{4}{x-2}-\dfrac{x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\dfrac{1}{x+2}\right)\)
\(=1+\dfrac{3}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}:\dfrac{4\left(x+2\right)-x-\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=1+\dfrac{3}{\left(x+2\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{4x+8-x-x+2}\)
\(=1+3\cdot\dfrac{\left(x-2\right)}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
\(=1+\dfrac{3\left(x-2\right)}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)+3\left(x-2\right)}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
\(=\dfrac{2x^2+10x+6x+30+3x-6}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
\(=\dfrac{2x^2+19x-6}{\left(x+3\right)\left(2x+10\right)}\)
cong phan thuc
a)x2+2/x2+4+5/x+2
b)x+y/2+x+2/2x2+4
c)8/(x2+3)(x2-1)+2/x2+3+1/X+1
c: \(=\dfrac{8}{\left(x^2+3\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)}+\dfrac{2x^2-2}{\left(x^2+3\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)}+\dfrac{\left(x^2+3\right)\left(x-1\right)}{\left(x^2+3\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\)
\(=\dfrac{1}{x-1}\)
Bài2: rút gọn rồi tính giá trị
a) A=53y-4xy3-5x33yy=11 tại x=1; y=-1
Bài 4: Tính và tìm bậc; hệ số ; biến
7)4x3y(-x2y5)(2xy)
8)-xy2(-11/2x2y4)(-44/7x2y55)
9)(-3/4x5y4)(xy2)(-8/9x2y5)
Bài 5: Tính
a)x2(5x9-x-3/4)
b)(3xy-x3+yy)2/3x2yyzyz
c)8xy4(2x2+3y3-z)
d)(-2x2yy)(-33x3x+4xy2-y2
Bài 6: Tính
a)4x2y.(3x3+xy2-1/4y
b)(2x2-3xy+y)2/3xyz
c)(-5x2y4)(2xy+y2-yz)
d)(3xz+xy2+z2)(-2xy)
Bài 7:Cho hình chóp tứ giác đều ; cạnh 6cm; trung đoạn 10cm . Tính Sxq
Bài 8 Cho hình chóp tứ giác đều; cạnh 12 cm; trung đoạn 15cm; chiều cao 12cm. Tính Sxq và V
Bài 9:Rút gọn rồi tính giá trị
a) x(x-y)+y(x-y) tại x=-1; y=-3
b)x3(3x-2y+y2)+3y(x2+4x+5)-12(xy+1)
c)x3(2x+3y)-4y(x3+3x)+12xy
d)2x2(y+2)-5x(y2+2)+3xy(y-x)
Bài 10:Tính
c) 8x6y5z2:(-2x4y5)
d)27/5.x6y7z7:9x3zz
f.1 65x2y5:13x4y4
f.2 18x5:(-3x22)
g)1/3x3y2z6:1/9x3
Ai biết làm giúp mình với ạ; sớm chút
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 8 – x2 + 2x
2) 2x2 – 3x + 1
3) x2 + 4
1: \(-x^2+2x+8\)
\(=-\left(x^2-2x-8\right)\)
\(=-\left(x-4\right)\left(x+2\right)\)
2: \(2x^2-3x+1=\left(x-1\right)\left(2x-1\right)\)
Làm tính nhân :
a) 2x. (x2 – 7x -3)
b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3).(2x2+3x-5)
d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
a: \(=2x^3-14x^2-6x\)
c: \(=-10x^5-15x^4+25x^3\)
a) 2x. (x2 – 7x -3)
= 2x3- 14x2- 6x
b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
= -8x4y2+ 4xy4- 28x2y3
c)(-5x3).(2x2+3x-5)
= -10x5-15x4+25x3
d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
=-6x5+ 3x4y -3x3y2
e)(x2 -2x+3). (x-4)
=x3-2x2+3x -4x2+8x-12
=x3-6x2+11x-12
f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
=10x4-15x2-5x +4x3-6x-2
=10x4+4x3-15x2-11x-2
Cho biểu thức : P = x 2 - 2 x 2 x 2 + 8 - 2 x 2 8 - 4 x + 2 x 2 - x 3 1 - 1 x - 2 x 2 x ≠ 0 , x ≠ 2
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị biểu thức P với x = 1/2
a) Ta có: 2x2 + 8 = 2(x2 + 4).
8 – 4x + 2x2 – x3
= (8 – x3) - ( 4x - 2x2)
= (2 – x).(4 + 2x + x2) - 2x.(2 - x)
= (2 – x).(4 + 2x + x2 – 2x)
= (2 - x). (4 + x2 )
* Do đó:
b) Tại x = 1 2 hàm số đã cho xác định nên thay x = 1 2 vào biểu thức rút gọn của P ta được:
Gọi x 1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình 4 x 2 - x + 2 x 2 - x + 1 = 3 . Tính x 1 - x 2
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1