Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng
Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:
A. - 11 7
B. 7 11
C. 1
D. 11 7
Ta có 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11
ó 2x.3x – 2x.1 – 3x.2x – 3x.(-3) = 11
ó 6x2 – 2x – 6x2 + 9x = 11
ó 7x = 11 ó x = 11 7
Vậy x = 11 7 .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 1: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:
Câu 2: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng
A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
B. 2a3x3 + bx – c
C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx
D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
Câu 3: Tích
có kết quả bằng
A. 12a4b2 – 4a3b + a3b
B. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
C. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b
D. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
Câu 4: Chọn câu đúng (Vận dụng thấp)
A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x
B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x
C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x
D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x
Câu 5: Cho biểu thức M = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. M = 21 – x
B. M < -1
C. M > 0
D. 10 < M < 20
Câu 6: Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là
A. 8
B. -8
C. 6
D. -6
Câu 7: Chọn câu sai
A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
Câu 8: Chọn câu đúng.
A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
B. (A + B)2 = A2 + AB + B2
C. (A + B)2 = A2 + B2
D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
Câu 9: Chọn câu đúng.
A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2
B. (A + B)(A – B) = A2 – B2
C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2
D. (A + B)(A – B) = A2 + B2
Câu 10: Chọn câu sai
A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)
C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2
D. (x + y)(x + y) = y2 – x2
Câu 11: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được
A. (4x – 5y)(4x + 5y)
B. (4x – 25y)(4x + 25y)
C. (2x – 5y)(2x + 5y)
D. (2x – 5y)2
Câu 12: Khai triển (3x – 4y)2 ta được
A. 9x2 – 24xy + 16y2
B. 9x2 – 12xy + 16y2
C. 9x2 – 24xy + 4y2
D. 9x2 – 6xy + 16y2
Câu 13: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu
A. (5x – 2y)2
B. (2x – 5y)2
C. (25x – 4y)2
D. (5x + 2y)2
Câu 14: Chọn câu đúng
A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)
B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)
C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)
D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)
Câu 15: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được
A. -15x + 1
B. 1
C. 15x + 1
D. – 1
Câu 16: Chọn câu đúng.
A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3
C. (A + B)3 = A3 + B3
D. (A - B)3 = A3 - B3
Câu 17: Chọn câu đúng. (x – 2y)3 bằng
A. x3 – 3xy + 3x2y + y3
B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
C. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3
D. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3
Câu 18: Biểu thức E = x2 – 20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x = 9
B. x = 10
C. x = 11
D.x = 12
Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8 – 8x – x2
A. 8
B. 11
C. -4
D. 24
Câu 1 Giá trị của biểu thức x^3-3x^2+3x-1 tại x=11 là
A.1001 B.1002 C.1000 D.999
Câu 2 Phân tích đa thức x^3-4x ta được?
Câu 3 Kết quả phép tính chia đa thức A=2x^2+3x-2 cho đa thức B=2x-1
Câu 4 Phân thức 3x-6/x^2-4 được rút gọn thành ?
Câu 1: C
Câu 2: =x(x-2)*(x+2)
Rút gọn biểu thức: ( 3 x – 5 ) ( 2 x + 11 ) – ( 2 x + 3 ) ( 3 x + 7 ) ta được kết quả:
A. x + 1
B. x – 1
C. –76
D. 2x + 1
1. Kết quả (x+1/2)^2 =
A. x^2+2x+1/4 B. x^2-x+1/4 C. x^2+x+1/4 D. x^2+x+0,2-1/3x)(0,21/2
2. Kết quả (x^2+2y)^2 bằng
A. 1/4+4y^2 B. 1/4+4y+4y^2 C. 1/4+2y+4y^2 D. 1/4+2y+2y^2
3. Kết quả phép tính (1/2x-0,5)^2 là
A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,25x+0,5 D. 1/4x^2-0,5x+0,25
4. Kết quả (0,2-1/3x)(0,2+1/3x)
A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,5x+2,5 D. Tất cả đều sai
5. Viết dưới dạng bình phương tổng x^2+2x+1 là:
A. (x+2)^2 B. (x+1)^2 C. (2x+1)^2 D. Tất cả đều sai
6. Kết quả (100a+5)^2 bằng
A. 100a^2+100a+25 B. 100a+100a+25 C. 100a^2-100a+25 D. 100a-100a+25
7. Kết quả thực hiện phép tính (2x-1/3)^2
A. 8x^3-1/27 B. 8x^2-2x^2+2/3x-1/27
8. Kết quả (1/2x-3)^2 =
9. Với x=6 giá trị của đa thứcx^3+12x^2+48x+64 là
A. 900 B. 1000 C. 3000 D. Khác
10. Khi phân tích đa thức x^2-x kết quả là
A. x^2-x=x+1 B. x^2-x=x(x+1) C. x^2-x=x D. x^2-x=x^2(x+1)
1. Kết quả (x+1/2)^2 =
A. x^2+2x+1/4
B. x^2-x+1/4
C. x^2+x+1/4
D. x^2+x+0,2-1/3x)(0,21/2
2. Kết quả (x^2+2y)^2 bằng
A. 1/4+4y^2
B. 1/4+4y+4y^2
C. 1/4+2y+4y^2
D. 1/4+2y+2y^2
3. Kết quả phép tính (1/2x-0,5)^2 là
A. 1/2x^2-1/2x+0,25
B. 1/4x^2-0,25
C. 1/2x^2-0,25x+0,5
D. 1/4x^2-0,5x+0,25
4. Kết quả (0,2-1/3x)(0,2+1/3x)
A. 1/2x^2-1/2x+0,25
B. 1/4x^2-0,25
C. 1/2x^2-0,5x+2,5
D. Tất cả đều sai
5. Viết dưới dạng bình phương tổng x^2+2x+1 là:
A. (x+2)^2
B. (x+1)^2
C. (2x+1)^2
D. Tất cả đều sai
6. Kết quả (100a+5)^2 bằng
A. 100a^2+100a+25
B. 100a+100a+25
C. 100a^2-100a+25
D. 100a-100a+25
7. Kết quả thực hiện phép tính (2x-1/3)^2
A. 8x^3-1/27
B. 8x^2-2x^2+2/3x-1/27
8. Kết quả (1/2x-3)^2 = \(\frac{1}{4}x^2-3x+9\)
9. Với x=6 giá trị của đa thứcx^3+12x^2+48x+64 là
A. 900
B. 1000
C. 3000
D. Khác
10. Khi phân tích đa thức x^2-x kết quả là
A. x^2-x=x+1
B. x^2-x=x(x-1)
C. x^2-x=x
D. x^2-x=x^2(x+1)
kết quả của phép nhân 3x(x^2+2x-1) là:
A.3x^3+5x^2-3x
B.3x^2+6x^3-3x
C.3x^3-3x^2+6x
D.3x^3+6x^2-3x
Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng:
A. 8
B. -8
C. 6
D. -6
Ta có
4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14)
ó 72 – 20x – 36x + 84 = 30x – 240 – 6x – 84
ó -56x + 156 = 24x – 324
ó 24x + 56x = 156 +324 ó 80x = 480 ó x = 6
Vậy x = 6
Đáp án cần chọn là: C
BÀI 4: TÌM X (ghi rõ cách tính và kết quả)
1) 3x – 15 = 45
2) 35 – 5x = 50
3) (2x – 5) + 17 = 6
4) 10 – 2(4 – 3x) = -4
5) - 12 + 3(-x + 7) = -18
6) 24 : (3x – 2) = -3
7) -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
1) 3x = 45 + 15 = 60
x = 60 : 3 = 20
2) 5x = 50 - 35 = 15
x = 15 : 5 = 3
3) (2x - 5) + 17 = 6
2x - 5 = 6 - 17
2x - 5 = -11
2x = -11 + 5
2x = -6
x = -6 : 2 = -3
4) 10 - 2(4 -3x) = -4
2(4 - 3x) = -4 - 10 = -14
4 - 3x = -14 : 2 = -7
3x = -7 - 4 = -18
x = -18 : 3 = -6
BÀI 4: TÌM X (ghi rõ cách tính và kết quả)
1) 3x – 15 = 45
2) 35 – 5x = 50
3) (2x – 5) + 17 = 6
4) 10 – 2(4 – 3x) = -4
5) - 12 + 3(-x + 7) = -18
6) 24 : (3x – 2) = -3
7) -45 : 5.(-3 – 2x) = 3