Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí nhiều nhất là
A. KMnO4
B. K2Cr2O7
C. CaOCl2
D. MnO2
Nếu cho 1 mol mỗi chất: C a O C l 2 , K M n O 4 , K 2 C r 2 O 7 , M n O 2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí C l 2 nhiều nhất là
A. K M n O 4
B. C a O C l 2
C. K 2 C r 2 O 7
D. M n O 2
Nếu cho 1 mol mỗi chất: C a O C l 2 , K M n O 4 , K 2 C r 2 O 7 , M n O 2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí C l 2 nhiều nhất là
A. C a O C l 2
B. K M n O 4
C. K 2 C r 2 O 7
D. M n O 2
Chọn đáp án C
C a O C l 2 + 2HCl → C a C l 2 + C l 2 + H 2 O
1 1 mol
2 K M n O 4 + 16HCl → 2KCl + 2 M n C l 2 + 5 C l 2 + 8 H 2 O
1 2,5 mol
K 2 C r 2 O 7 + 14HCl → 2KCl + 2 C r C l 3 + 3 C l 2 + 7 H 2 O
1 3 mol
M n O 2 + 4HCl → M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O
1 1 mol
Vậy nếu cho cùng 1 mol mỗi chất C a O C l 2 , K M n O 4 , K 2 C r 2 O 7 , MnO2 thì K 2 C r 2 O 7 cho lượng khí C l 2 nhiều nhất.
Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng chất Cl2 nhiều nhất là
A. K2Cr2O7
B. MnO2
C. CaOCl2
D. KMnO4
Đáp án A
Đáp án A do Cr nhường 6e (có 2 nguyên tử Cr), nhường nhiều e nhất nên tạo ra nhiều khí nhấ
1) Cho 1 mol các chất (CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2) tác dụng với HCl dư. Chất nào tạo ra lượng khí Clo nhiều nhất, ít nhất ?
2) Cho cùng 100g các chất (CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2) tác dụng với HCl dư. Chất nào tạo ra lượng khí Clo nhiều nhất, ít nhất ?
(Mình đang cần gấp các bạn cố gắng giúp mình nhé. Trình bày theo dạng tự luận nha.)
1)
CaOCl2 | + | 2HCl | → | Cl2 | + | H2O | + | CaCl2 |
16HCl | + | 2KMnO4 | → | 5Cl2 | + | 8H2O | + | 2KCl | + | 2MnCl2 |
14HCl | + | K2Cr2O7 | → | 3Cl2 | + | 7H2O | + | 2KCl | + | 2CrCl3 |
4HCl | + | MnO2 | → | Cl2 | + | 2H2O | + | MnCl2 |
Theo pt:
-1mol CaOCl2 sẽ tạo ra 1mol Cl2
-1mol KMnO4 sẽ tạo ra 2,5mol Cl2
-1mol K2Cr2O7 sẽ tạo ra 3mol Cl2
-1mol MnO2 sẽ tạo ra 1mol Cl2
Vậy K2Cr2O7 tạo ra lượng khí clo nhiều nhất,CaOCl2 và MnO2 tạo ra lượng khí clo ít nhất
Theo đề, ta có: \(n_{CaOCl_2}=\dfrac{100}{127}\left(mol\right)\\ n_{KMnO_4}=\dfrac{100}{158}=\dfrac{50}{79}\left(mol\right)\\ n_{K_2Cr_2O_7}=\dfrac{100}{294}=\dfrac{50}{147}\left(mol\right)\\ n_{MnO_2}=\dfrac{100}{87}\left(mol\right)\)|
\(CaOCl_2+2HCl\rightarrow Cl_2+H_2O+CaCl_2\)
\(16HCl+2KMnO_4\rightarrow5Cl_2+8H_2O+2KCl+2MnCl_2\)
\(14HCl+K_2Cr_2O_7\rightarrow3Cl_2+7H_2O+2KCl+2CrCl_3\)
\(4HCl+MnO_2\rightarrow MnCl_2+2H_2O\)
Theo phương trình:
- \(\dfrac{100}{127}mol\) CaOCl2 sẽ tạo ra \(\dfrac{100}{127}mol\) Cl2.
- \(\dfrac{100}{158}mol\) KMnO4 sẽ tạo ra \(\dfrac{125}{79}mol\) Cl2.
- \(\dfrac{100}{294}mol\) K2Cr2O7 sẽ tạo ra \(\dfrac{50}{49}mol\) Cl2.
- \(\dfrac{100}{87}mol\) MnO2 sẽ tạo ra \(\dfrac{100}{87}mol\) Cl2.
Vậy 100(g) KMnO4 sẽ tạo ra lượng Cl2 nhiều nhất, 100(g) CaOCl2 sẽ tạo ra lượng Cl2 ít nhất.
Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4
B. MnO2 ; KMnO4; K2Cr2O7
C. K2Cr2O7 ; MnO2 ; KMnO4
D. KMnO4 ; MnO2 ; K2Cr2O7
Chọn đáp án B
Ta có thể tư duy như sau : Cl2 thoát ra càng nhiều khi số oxi hóa của các nguyên tố thay đổi càng lớn.Nhận thấy : MnO2 thay đổi 2 từ +4 xuống +2
KMnO4 thay đổi 5 từ +7 xuống +2
K2Cr2O7 thay đổi 6 từ +6.2 xuống +3.2
Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4.
B. MnO2; KMnO4; K2Cr2O7.
C. K2Cr2O7; MnO2; KMnO4.
D. KMnO4; MnO2; K2Cr2O7.
Chọn đáp án B
Ta có thể tư duy như sau: Cl2 thoát ra càng nhiều khi số oxi hoá của các nguyên tố thay đổi càng lớn. Nhận thấy: MnO2 thay đổi 2 từ +4 suống +2
KMnO4 thay đổi 5 từ +7 xuống +2
K2Cr2O7 thay đổi 6 từ +6.2 xuống +3.2
Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là
A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4
B. MnO2 ; KMnO4; K2Cr2O7
C. K2Cr2O7 ; MnO2 ; KMnO4
D. KMnO4 ; MnO2 ; K2Cr2O7
Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:
A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4.
B. MnO2; KMnO4; K2Cr2O7.
C. K2Cr2O7; MnO2; KMnO4.
D. KMnO4; MnO2; K2Cr2O7.
Chọn đáp án B
Ta có thể tư duy như sau: Cl2 thoát ra càng nhiều khi số oxi hoá của các nguyên tố thay đổi càng lớn. Nhận thấy: MnO2 thay đổi 2 từ +4 suống +2
KMnO4 thay đổi 5 từ +7 xuống +2
K2Cr2O7 thay đổi 6 từ +6.2 xuống +3.2
Cho các chất sau: PbO2, MnO2, KMnO4, K2Cr2O7, KClO3, CaOCl2. Lấy hai chất X và Y có số mol bằng nhau trong số các chất trên, đem tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư (ở điều kiện thích hợp, phản ứng xẩy ra hoàn toàn) thì thấy thu được số mol khí clo như nhau. Hỏi có bao nhiêu cặp X và Y thỏa mãn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án C
Với bài toán này ta suy luận nhanh như sau:Khí Clo thoát ra như nhau khi số mol e nhận như nhau:
Với PbO2 số oxi hóa Pb thay đổi 2 từ +4 xuống +2
Với MnO2 số oxi hóa Pb thay đổi 2 từ +4 xuống +2
Với KMnO4 số oxi hóa Mn thay đổi 5 từ +7 xuống +2
Với K2Cr2O7 số oxi hóa Cr thay đổi 6 từ +6.2 xuống +3.2
Với KClO3 số oxi hóa Clo thay đổi 6 từ +5 xuống – 1
Với CaOCl2 số oxi hóa Clo thay đổi 2 từ +1 xuống – 1
Vậy có 4 cặp thỏa mãn là :
PbO2 với MnO2 ; PbO2 với CaOCl2 ; MnO2 với PbO2; K2Cr2O7 với KClO3