HNO 3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Fe ( OH ) 3 , Na 2 CO 3 , Fe 3 O 4 , FeCO 3
B. CaCO 3 , Cu ( OH ) 2 , Fe ( OH ) 2 , FeS
C. CuO , NaOH , MgCO 3 , Fe 2 O 3
D. KOH , FeS , K 2 CO 3 , CuS , C
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
ai giải giúp mình vs
1.C
2.A
3. B
4.B
5.B
6.C
7. A
8.A
9.B
10.A
xin 1 like nha
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
mn giúp mk vs
Giúp mình với mình cần gấp lắm
Câu 6. Dãy axit nào dưới đây đều gồm các axit mạnh?
A. H2S ; H2CO3. B. H2SO4; HCl. | C. HCl; H2CO3. D. HNO3 ; H2CO3. |
Câu 7. Dãy chất tác dụng được với axit sunfuric loãng là
A. Mg, Al, Fe2O3, Cu. B. Mg, Al, Zn, Cu | C. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3. D. Mg, Al, Zn, Ag. |
Câu 8. Dãy có chất không tác dụng được với axit Clohidic là:
A. Mg, Al, Fe2O3, Cu(OH)2. B. Mg, Al, Zn, Cu | C. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3. D. Mg, Al, ZnO, CuO. |
Câu 9. Nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra
A. dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.
B. dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.
C. dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu.
D. dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.
Câu 10. Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:
A. ZnO, BaCl2 | B. BaCl2, Ba(OH)2 | C. CuO, BaCl2 | D. BaO, ZnO. |
Câu 11. Quỳ tím phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch K2SO4 B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 | C. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. D. Dung dịch KOH và dung dịch NaOH. |
Câu 12. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là:
A. Dung dịch AgNO3, giấy quỳ tím. B. Dung dịch BaCl2, AgNO3 | C. Quỳ tím và dung dịch NaOH. D. Dung dịch BaCl2 và phenolphthalein. |
Câu 13. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 4,48 lít | B. 44,8 lít | C. 2,24 lít | D. 22,4 lít |
Câu 14. Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 13,6 gam | B. 1,36 gam | C. 20,4 gam | D. 27,2 gam |
Câu 15. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?
A. Cu B. FeO | C. FeO D. FeS2 |
Câu 16. Cho magiê tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xãy ra theo phản ứng sau:
Mg + H2SO4 (đặc,nóng) → MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là:
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
Câu 17. Hòa tan hết 8 gam CuO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:
A. 40 gam | B. 60 gam | C. 50 gam | D. 73 gam |
Câu 18. Khi cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:
A. 250 ml | B. 40 ml | C. 50 ml | D. 125 ml |
Câu 19. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1% | B. 61,5% và 38,5% | C. . 65% và 35% | D. 63% và 37% |
Câu 20. Cho 8 gam hỗn hợp gồm CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và a gam chất rắn không tan. Giá trị của a là:
A. 3,2 gam B. 6,4gam C. 4,8 gam D. 5,4 gam
Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là:
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2
Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO 3 thì HNO 3 chỉ thể hiện tính axit là
A. CaCO 3 , Cu ( OH ) 2 , Fe ( OH ) 2 , FeO .
B. CuO , NaOH , FeCO 3 , Fe 2 O 3 .
C. Fe ( OH ) 3 , Na 2 CO 3 , Fe 2 O 3 , NH 3 .
D. KOH , FeS , K 2 CO 3 , Cu ( OH ) 2 .
Dãy chất nào dưới đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2 SO4 loãng A. Fe ,Cu(OH)2, MgO, P2O5 B. Ag , Cu(OH)2 , MgO, P2O5 C. Fe, Cu(OH)2, Na2O, K2CO3 D. Cu, Cu(OH)2, Na2O, K2CO3
C
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
Cu(OH)2 + H2SO4 --> CuSO4 + 2H2O
Na2O + H2SO4 --> Na2SO4 + H2O
K2CO3 + H2SO4 --> K2SO4 + CO2 + H2O
C
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ K_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+CO_2+H_2O\)
Câu 7. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe, CaO, Fe(OH)2, BaCl2 B. Cu, MgO, NaOH, BaCl2
C. Fe, SO2, Ca(OH)2, Na2SO4 D. Ag, Al2O3, KOH, CaCO3
* Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng?
A. Cu, Mg(OH)2, CuO và SO2
B. Fe, Cu(OH)2, MgO và CO2
C. Cu, NaOH, Mg(OH)2 và CaCO3
D. Cu, MgO, CaCO3 và CO2
* Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CO2, HCl và CuCl2
B. KOH, HCl và CuCl2
C. CuO, HCl và CuCl2
D. KOH, CuO và CuCl2
* Câu 3: Thí nghiệm nào dưới đây không tạo ra muối:
A. Cho bột CuO tác dụng với dung dịch HCl
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl
C. Cho muối NaCl tác dụng với AgNO3
D. Cho Ag tác dụng với H2SO4 loãn
1.Dãy chất nào sau đây tác dụng được với HCl:
A.Fe(OH)3,NaCl,AgNO3,CaO
B.AgNO3,CaO,Cu,Mg(OH)2
C.Al,Fe(OH)3,AgNO3,CaO
D.Zn,Al(OH)3,AgNO3,P2O5
2.Dãy chất nào sau đây ko tác dụng với dd NaOH:
A.H2SO4,CO2,FeCl2,HNO3
B.MgCl2,SO3,FeCl2,Zn
C.BaCl2,CO,FeCl2,HNO3
D.ZnO,CuCl2,SO3,FeCl2