Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào
A. H+, NO3-.
B. H+, NO3-, H2O
C. H+, NO3-, HNO3
D. H+, NO3-, HNO3, H2O
Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M nếu bỏ qua sự điện li của nước, thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+ ] = 0,10M ; B. [H+ ] < [NO3- ]
C. [H+ ] < [NO3-] ; D. [H+ ] < 0,10M
- Đáp án A
- Do HNO3 là chất điện li mạnh nên nó phân li hoàn toàn trong dung dịch
HNO3 → H+ + NO3-
0,1 0,1 0,1 (M)
⇒ [H+ ] = [NO3- ] = 0,1M
Trong dung dịch axit sunfuhiric H2S (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử và ion nào?
A. H+, HS-, S2-, H2S, H2O B. H+, HS-, S2-
C. H+, S2-, H2S D. H+, HS-, S2-, H2S
2. Các ion nào sau không thể cùng t ồn tại trong một dung dịch?
A. Ba2+, Al3+, Cl-, NO3- C. Ca2+, Mg2+, OH-, Cl-
B. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. D. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-
Chất nào sau đây là chất không điện li
A. C2H5OH B. KHCO3 C. CH3COOH D. Al(OH)3
Trộn 150ml dung dịch KOH 0,21 M với 150ml dung dịch Ba(OH)2 0,18 M được dung dịch A, nồng độ ion OH− trong dung dịch A là
A. 0,39 A. 0,285 C. 0,195 D. 0,57
Dung dịch có pH=11 thì nồng độ ion OH-
A. 10-12 M | B. 0,001M | C. 0,01M | D. 10-11 M |
Cho dung dịch H2S vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa?
A. ZnCl2 | B. FeCl2 | C. NaCl | D. | CuCl2 |
Trộn 120ml dung dịch HCl 0,36M với 80ml dung dịch H2SO4 0,24M thu được dung dịch Y. Giá trị pH của dung dịch Y là
A. 0,17 B. 0,28 C. 0,39 D. 0,51
Một dung dịch chứa 0,015 mol Al3+ , 0,025 mol Na+ , 0,018 mol NO3- và x mol SO42- . Khối lượng chất tan trong dung dịch là
| A. 7,088 g |
| B. 4,592 g | C. 4,662 g |
| D. 4,208 g |
Một dung dịch có n ồng độ ion H+ bằng 0,002 M thì pH của dung dịch là giá tr ị nào sau đây?
| A. 2,6 |
| B. 3 | C. 2,5 |
| D. 2,7 |
Trong các axit dưới đây axít nào là axít đa nấc
A. HNO3 B. H2CO3 C. HCl D. CH3COOH
11. Dung dịch A chứa các ion: Mg2+ (0,2 mol), NH4 | + (0,35 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung | |
dịch A thu được 44,975 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là |
| |
A. 0,2 và 0,3 B. 0,15 và 0,2 C. 0,27 và 0,35 D. 0,17 và 0,29.
Giúp mk bài này với , nếu đc thì giải chi tiết với nhé
a) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
b) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
c) M + HNO3 → M(NO3)3 + N2O + H2O
d) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
e) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
f) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
g) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
a)\(3M+4nHNO_3-->3M\left(NO_3\right)_n+nNO+2nH_2O\)
b)
\(2M+2nH_2SO_4-->M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
c)
\(8M+30HNO_3-->8M\left(NO_3\right)_3+3N_2O+15H_2O\)
d)
\(8M+10nHNO_3-->8M\left(NO_3\right)_n+nN_2O+5nH_2O\)
e)\(\left(5x-2y\right)Fe+\left(15x-3y\right)HNO_3-->\left(5x-2y\right)Fe\left(NO_3\right)_3+3N_xO_y+\left(\dfrac{15x-3y}{2}\right)H_2O\)
f) \(3Fe_xO_y+\left(6x+2y\right)HNO_3-->3xFe\left(NO_3\right)_3+\left(2y-3x\right)NO+\left(3x+y\right)H_2O\)
g)\(Fe_xO_y+\left(6x-2y\right)HNO_3-->xFe\left(NO_3\right)_3+\left(3x-2y\right)NO_2+\left(3x-y\right)H_2O\) h)\(Fe_xO_y+2yHCl-->xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
i)\(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4-->xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H 2 O ) có những phần tử nào ?
A. H + , NO 3 -
B. H + , NO 3 - , H 2 O
C. H + , NO 3 - , HNO 3
D. H + , NO 3 - , HNO 3 , H 2 O
Đáp án B
HNO3 → H+ + NO3-
→ Trong dung dịch HNO3 bỏ qua sự phân li của nước có các phần tử: H+, NO3-, H2O.
Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H + , NO 3 -
B. H + , NO 3 - , H 2 O
C. H + , NO 3 - , HNO 3
D. H + , NO 3 - , HNO 3 , H 2 O
Giúp em vs ạ.em ko hiểu phần này cho lắm
Cu+HNO3 ->CU(NO3)2+NO2+H2O
Mg+HNO3. ->Mg(NO3)2+NO+H20
Ca+HNO3. ->Ca(NO3)2+N2O+H2O
Zn+HNO3. ->Zn(NO3)2+N2+H2O
Fe+HNO3. ->Fe(NO3)3+NO+H2O
Ag+HNO3. -> AgNO3+NO+H2O
Giúp mk phần này vs mk ko hiểu lắm.nhưng nó k hẳn là cân bằng phương trình đâu nhé.dạng gần giống vs phản ứng xi hóa khử trong sgk ý
Axit mạnh H N O 3 và axit yếu H N O 2 có cùng nồng độ 0,1 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng ?
A. [ H + ] H N O 3 < [ H + ] H N O 2
B. [ H + ] H N O 3 > [ H + ] H N O 2
C. [ H + ] H N O 3 = [ H + ] H N O 2
D. [ N O 3 - ] H N O 3 < [ N O 3 - ] H N O 2
Dung dịch X chứa 0,07 mol Na + ; 0,02 mol SO 4 2 - và x mol OH - . Dung dịch Y chứa ClO 4 - , NO 3 - và y mol H + , tổng số mol ClO 4 - và NO 3 - là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự diện li của H 2 O ) là
A. 12.
B. 2.
C. 1.
D. 13.
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau ( theo phương pháp thăng bằng electron ) và chỉ rõ chất khử , chất oxi hóa , quá trình khử , quá trình oxi hóa :
K2CrO7+HCL -) KCL+CrCl3+Cl+H2O
P+H2SO4 -) H3PO4+SO2+H2O
MnO2+HCL -) MnCl2+Cl+H2O
Cu+HNO3 -) Cu(NO3)+NO2+H2O
Mg+H2SO4 -) MgSO4+S+H2O
HNO3+H2S -) S+NO+H2O
NH3+CuO -) Cu+N2+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NO2+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NO+H2O
1)\(K_2Cr_2O_7+HCl\rightarrow KCl+CrCl_3+Cl_2+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}3\times|2Cl^{-1}\rightarrow Cl_2+2e\left(1\right)\\2\times|Cr^{+6}+3e\rightarrow Cr^{+3}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow K_2Cr_2O_7+14HCl\rightarrow2CrCl_3+3Cl_2+2KCl+7H_2O\)Trong đó Cr là chất khử và Cl là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình oxi hóa còn quá trình (2) là quá trình khử
2)\(P^0+H_2S^{+6}O_4\rightarrow H_3P^{+5}O_4+S^{+4}O_2+H_2O\)
Có:\(\left\{{}\begin{matrix}2\times|P^0\rightarrow P^{+5}+5e\left(1\right)\\5\times|S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2P+5H_2SO_4\rightarrow2H_3PO_4+5SO_2+2H_2O\)Trong đó S là chất khử, P là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình oxi hóa còn quá trình (2) là quá trình khử
3)\(Mn^{+4}O_2+HCl^{-1}\rightarrow Mn^{+2}Cl_2+Cl^0_2+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Mn^{+4}+2e\rightarrow Mn^{+2}\left(1\right)\\1\times|2Cl^{-1}\rightarrow Cl_2^0+2e\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+H_2O\)
Mn là chất khử còn Cl là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình khử còn quá trình (2) là quá trình oxi hóa
4)\(Cu^0+HN^{+5}O_3\rightarrow Cu^{+2}\left(NO_3\right)_2+N^{+4}O_2+H_2O\)Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Cu^0\rightarrow Cu^{+2}+2e\left(1\right)\\2\times|N^{+5}+e\rightarrow N^{+4}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(Cu+4HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)Cu là chất oxi hóa và N là chất khử, quá trình (1) là quá trình oxi hóa còn quá trình (2) là quá trình khử
5)\(Mg^0+H_2S^{+6}O_4\rightarrow Mg^{+2}SO_4+S^0+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}3\times|Mg^0\rightarrow Mg^{+2}+2e\left(1\right)\\1\times|S^{+6}+6e\rightarrow S^0\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow3Mg+4H_2SO_4\rightarrow3MgSO_4+S+4H_2O\)
Mg là chất oxi hóa và S là chất khử, quá trình (1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
6)\(HN^{+5}O_3+H_2S^{-2}\rightarrow S^0+N^{+2}O+H_2O\)
Có:\(\left\{{}\begin{matrix}2\times|N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\left(1\right)\\3\times|S^{-2}\rightarrow S^0+2e\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2HNO_3+3H_2S\rightarrow3S+2NO+4H_2O\)
N là chất khử, S là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình khử, (2) là quá trình oxi hóa
7)\(N^{-3}H_3+Cu^{+2}O\rightarrow Cu^0+N_2^0+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|2N^{-3}\rightarrow N_2^0+6e\left(1\right)\\3\times|Cu^{+2}+2e\rightarrow Cu\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2NH_3+3CuO\rightarrow3Cu+N_2+3H_2O\)
N là chất oxi hóa và Cu là chất khử, quá trình (1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
8)\(Al^0+HN^{+5}O_3\rightarrow Al^{+3}\left(NO_3\right)_3+N^{+4}O_2+H_2O\)
Có:\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Al^0\rightarrow Al^{+3}+3e\left(1\right)\\3\times|N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow Al+6HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\)
Al là chất oxi hóa và N là chất khử, quá trình(1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
9)\(Al^0+HN^{+5}O_3\rightarrow Al^{+3}\left(NO_3\right)_3+N^{+2}O+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Al^0\rightarrow Al^{+3}+3e\left(1\right)\\1\times|N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(Al+4HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+NO+2H_2O\)
Al là chất oxi hóa và N là chất khử, quá trình(1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử