Tính giá trị biểu thức: 73942 + 343 : 7
Tính giá trị biểu thức:
A) 102 x 12 - ( 343 : 7+ 285)
B) \(\frac{36x4+29}{36x5-7}\)
36 .4 + 29 / 36 .5 - 7
= 36 . 4 + 36 - 7 / 36 .5 - 7
= 36 . ( 4 + 1 ) - 7 / 36 . 5 - 7
= 36 . 5 - 7 / 36 .5 - 7
= 1 ( vì tử số = mẫu số )
A ) 102 x 12 - ( 343 : 7 + 285 )
= 1224 - ( 49 + 285 )
= 1224 - 334
= 890
C=\(\left[-45^{10}.\left(-5\right)^{10}\right]:75^{10}\)
B=\(\left(7^4-7^3\right)^3:343^{12}\)
Tính giá trị của mỗi biểu thức:
\(C=\left[-45^{10}.\left(-5\right)^{10}\right]:75^{10}\)
\(C=\left(-45^{10}.5^{10}\right):75^{10}\)
\(C=\left(-45.5\right)^{10}:75^{10}\)
\(C=\left(-225\right)^{10}:75^{10}\)
\(C=\left(-225:75\right)^{10}=\left(-3\right)^{10}=3^{10}\)
\(B=\left(7^4-7^3\right)^3:343^{12}\)
\(B=\left[7^3.\left(7-1\right)\right]^3:\left(7^3\right)^{12}\)
\(B=\left(7^3.6\right)^3:7^{36}\)
\(B=7^9.6^3:7^{36}\)
\(B=6^3:7^{27}\)
Tính giá trị cua biểu thức sau
\(B=\frac{1-\frac{1}{\sqrt{49}}+\frac{1}{49}-\frac{1}{\left(\sqrt[7]{7}\right)^2}}{\frac{\sqrt{64}}{2}-\frac{4}{7}+\left(\frac{2}{7}\right)^2-\frac{4}{343}}\)
\(B=\frac{1-\frac{1}{\sqrt{49}}+\frac{1}{49}-\frac{1}{\left(7\sqrt{7}\right)^2}}{\frac{\sqrt{64}}{2}-\frac{4}{7}+\left(\frac{2}{7}\right)^2-\frac{4}{343}}\)
\(B=\frac{1-\frac{1}{7}+\frac{1}{49}-\frac{1}{343}}{4-\frac{4}{7}+\frac{4}{49}-\frac{4}{343}}\)
\(B=\frac{1-\frac{1}{7}+\frac{1}{49}-\frac{1}{343}}{4\left(1-\frac{1}{7}+\frac{1}{49}-\frac{1}{343}\right)}\)
\(B=\frac{1}{4}\)
Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí:
\(A=\frac{1-\frac{1}{\sqrt{49}}+\frac{1}{49}-\frac{1}{\left(7\sqrt{7}\right)^2}}{\frac{\sqrt{64}}{2}-\frac{4}{7}+\left(\frac{2}{7}\right)^2-\frac{4}{343}}\)
\(=\dfrac{1-\dfrac{1}{7}+\dfrac{1}{49}-\dfrac{1}{343}}{\dfrac{8}{2}-\dfrac{4}{7}+\dfrac{4}{49}-\dfrac{4}{343}}=\dfrac{1-\dfrac{1}{7}+\dfrac{1}{49}-\dfrac{1}{343}}{4-\dfrac{4}{7}+\dfrac{4}{49}-\dfrac{4}{343}}=\dfrac{1}{4}\)
7. Tính nhanh
0,2 x 38,6 x 5
8. Tính nhanh
0,5 x 4 x 2 x 0,25
9. Tính giá trị biểu thức:
(3 giờ 15 phút + 2 giờ 18 phút) : 3
10. Tính giá trị biểu thức:
3 giờ 18 phút + 7 giờ 21 phút : 3
11. Tính giá trị biểu thức
(5 giờ 10 phút + 6 giờ 30 phút) : 4
12. Tính giá trị biểu thức
4 ngày 12 giờ : 3 + 3 ngày 8 giờ
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6dm3 8cm3 = … dm3 b) 4,5m3 = … dm3
c) 5628dm3 = …m3 d) 4m3 9dm3 =... m3
14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 85,79km2 = … cm2 b) 32m2 4dm2 = … m2
c) 1872 dm2 = ... m2 d) 5tấn 17kg = …tấn
10.213
11. 2 giờ 55 phút
12. 4 ngày 21 giờ
13.
a: 6,008
b: 4500
c: 5,628
d: 4,009
14.
a,8579 cm2
b,32,04 m2
c,187200m2
d,5,017 tấn
7. Tính nhanh
0,2 x 38,6 x 5
8. Tính nhanh
0,5 x 4 x 2 x 0,25
9. Tính giá trị biểu thức:
(3 giờ 15 phút + 2 giờ 18 phút) : 3
10. Tính giá trị biểu thức:
3 giờ 18 phút + 7 giờ 21 phút : 3
11. Tính giá trị biểu thức
(5 giờ 10 phút + 6 giờ 30 phút) : 4
12. Tính giá trị biểu thức
4 ngày 12 giờ : 3 + 3 ngày 8 giờ
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6dm3 8cm3 = … dm3 b) 4,5m3 = … dm3
c) 5628dm3 = …m3 d) 4m3 9dm3 =... m3
14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 85,79km2 = … cm2 b) 32m2 4dm2 = … m2
c) 1872 dm2 = ... m2 d) 5tấn 17kg = …tấn
Giúp Mình Với Ạ *>-<*
14:
a: \(85.79km^2=857900000000cm^2\)
b: \(32m^24dm^2=32.04m^2\)
c: \(1872dm^2=18.72m^2\)
d: 5 tấn 17kg=5,017 tấn
13:
a: \(6dm^38cm^3=6.008dm^3\)
b: \(4.5m^3=4500dm^3\)
c: \(5628dm^3=5.628m^3\)
d: \(4m^39dm^3=4.009m^3\)
12: =108h:3+80h
=36h+80h=116h
10:
3h18p+7h21p:3
=198p:441p:3
=198p+147p=345p
1.1. Tính giá trị biểu thức:
1.1. Tính giá trị biểu thức: 1.1. Tính giá trị biểu thức:
1.1. Tính giá trị biểu thức:
1.1. Tính giá trị biểu thức:
1.1. Tính giá trị biểu thức:
vdn1.1. Tính giá trị biểu thức:
Ảnh hiển thị bị lỗi hết rồi bạn. Bạn coi lại.
Bài 1 rút gọn
\(\frac{\left(-7\right)^{32}.28^{43}}{\left(-8\right)^{29}.343^{25}}\)
Bài 2 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
\(2|2x-\frac{5}{7}|-1\)
8. Tính nhanh
0,5 x 4 x 2 x 0,25
9. Tính giá trị biểu thức:
(3 giờ 15 phút + 2 giờ 18 phút) : 3
10. Tính giá trị biểu thức:
3 giờ 18 phút + 7 giờ 21 phút : 3
11. Tính giá trị biểu thức
(5 giờ 10 phút + 6 giờ 30 phút) : 4
12. Tính giá trị biểu thức
4 ngày 12 giờ : 3 + 3 ngày 8 giờ
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6dm3 8cm3 = … dm3 b) 4,5m3 = … dm3
c) 5628dm3 = …m3 d) 4m3 9dm3 =... m3
14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 85,79km2 = … cm2 b) 32m2 4dm2 = … m2
c) 1872 dm2 = ... m2 d) 5tấn 17kg = …tấn