Cho tam giác AOB vuông tại O, có O A B ^ = 30 0 và AB = a. Quay tam giác AOB quanh trục AO ta được một hình nón. Tính diện tích xung quanh S x q của hình nón đó.
A. S x q = π a 2 2 .
B. S x q = π a 2 .
C. S x q = π a 2 4 .
D. S x q = 2 π a 2 .
Cho tam giác AOB vuông tại O và OAB = 30 ° . Đường cao hạ từ O là OH, OH = a. Tính thể tích khối nón tròn xoay tạo bởi tam giác AOB khi quay quanh trục OA.
A. π 3 a 3
B. 9 10 π a 3
C. 9 8 π a 3
D. 8 9 π a 3
Đáp án D
Ta có O A . sin O A H ^ = O H = a ⇒ O A = 2 a
Lại có O B = O A tan A ^ = 2 a 3 suy ra thể tích khối nón tròn xoay tạo bởi tam giác AOB khi quay quanh trục OA là V = 1 3 πOB 2 . OA = 8 9 πa 3
Cho tam giác AOB vuông tại O, có O A B ^ = 30 0 và AB = a. Quay tam giác AOB quanh trục AO ta được một hình nón. Tính diện tích xung quanh S x q của hình nón đó.
A. S x q = πa 2 2
B. S x q = πa 2
C. S x q = πa 2 4
D. S x q = 2 πa 2
cho tam giac OAB vuông tại O có AB =10a, OB=6a. Tính theo a diện tích xung quanh và thể tích của hình nón khi quay tam giác AOB quanh đường thẳng OA.
cho tam giác ABC vuông tại A có BC=2a; B = 300 và đường tròn (O) đường kính AB (như hình vẽ). Quay hình tròn (O) và tam giác ABC quanh cạnh AB cố định thì được một hình cầu và một hình nón. so sánh diện tích mặt cầu và diện tích toàn phần của hình nón
Cho tam giác AOB vuông tại O và OAB= 30 o Đường cao hạ từ O là OH,OH=a Tính thể tích khối nón tròn xoay tạo bởi tam giác AOB khi quay quanh trục OA.
Cho tam giác ABC nội tiếp (O). Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại P
a) Giả sử (BCA) ̂=〖30〗^0. Tính số đo cung nhỏ và cung lớn AB, số đo (PAB) ̂ , số đo (AOB) ̂
b) Chứng minh
c) Tia phân giác trong góc A cắt BC và (O) lần lượt tại D và M. Chứng minh:
MB
a: sđ cung nhỏ AB=2*30=60 độ
sđ cung lớn AB là 360-60=300 độ
góc PAB=góc BCA=30 độ
góc AOB=sđ cung nhỏ AB=60 độ
b,c: Bạn ghi lại đề đi bạn
Cho tam giác ABC nội tiếp (O). Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại P a) Giả sử (BCA) ̂=〖30〗^0. Tính số đo cung nhỏ và cung lớn AB, số đo (PAB) ̂ , số đo (AOB) ̂ b) Chứng minh c) Tia phân giác trong góc A cắt BC và (O) lần lượt tại D và M. Chứng minh: MB
cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A và D ) có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại O , AB=4cm , CD=9cm.
a) CMR : tam giác AOB đồng dạng với tam giác ADB
b) Tính độ dài AD
c) CM : tam giác AOB đồng dạng với tam giác COD
d) Tính tỉ số diện tích của tam giác AOB và COD
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 20, B = 30" và đường tròn (O) Qinmg kinh AE như hình vẽ. Quay đựng tròn (O) và tam giác ABC quanh cạnh AB cố định thì được một hình cầu và một linh tòa so sánh điều tích mặt cấu và diện tích toàn phần của hình nón.