Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. 1/4
B. 0
C. ½
D. 1/8
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. ¼
B. 1/16
C. ½
D. 1/8
Kiểu gen aaBBdd ở F1 chiếm tỉ lệ: 1/4 x 1/2 x 1/2 = 1/16
Đáp án cần chọn là: B
.Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu gen ở thế hệ sau là :
A. 8 kiểu gen
B. 12 kiểu gen
C. 18 kiểu gen
D. 16 kiểu gen
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Số lượng KG: 3 x 2 x 2 = 12
Số lượng KH: 2 x 1 x 2 = 4
Đáp án cần chọn là: C
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn, số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu
A. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
Đáp án A
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd × AaBbdd
Số kiểu hình: 2 × 2 =4 kiểu hình
Số kiểu gen: 3 × 2 × 2 = 12 kiểu gen
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn, số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
Đáp án A
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd × AaBbdd
Số kiểu hình: 2 × 2 =4 kiểu hình
Số kiểu gen: 3 × 2 × 2 = 12 kiểu gen.
Cho phép lai F1: AaBbDD x AabbDd ( trong đó mỗi gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn). Ở thế hệ F2, ko lập sơ đồ lai, hãy xác đinh:
- Tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình
- Tỉ lệ kiểu hình A-B-D
- Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd
F1 : AaBbDD x AabbDd
Xét từng cặp tính trạng :
F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )
F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )
F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-
TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd
TLKH : dựa vào TLKG
Tỉ lệ KH A-B-D- : 3/4 . 1/2 . 1 = 3/8
Tỉ lệ KG AaBbDd : 2/4 . 1/2 . 1/2 = 1/8
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau:
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
Số lượng KG: 2 x 2 x 3 = 12
Số lượng KH: 2 x 1 x 2 = 4
Đáp án cần chọn là: C
Ở một loài thực vât , cho biết mỗi gen qui định 1 tính trạng và trội hoàn toàn . Phép lai : AaBbdd × AabbDd a) số kiểu tổ hợp giao tử F1 ? b) số loại kiểu gen ở F1 ? c) số kiểu hình ở F1 ? d) ở đời con tỉ lệ kiểu hình aabbdd chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? e) kiểu hình mang 3 tính trạng trội là bao nhiêu ?
Số kiểu tổ hợp gt : 22.22=16
Số loại KG ở F1 : ( 1AA:2Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) = 3 x 2 x 2 = 12
Số loại KH ở F1 : (3 : 1 )(1 : 1 )(1 : 1 ) = 2 x 2 x 2 = 8.
TLKH aabbdd là : 1/4.1/2.1/2=1/16
TLKH mang 3 tt trội là : 3/4.1/2.1/2=3/16
Ở một loài thực vật, mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai (P): ♂AabbDd x ♀AaBbDd. Biết không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, các cá thể có kiểu hình mang ít nhất một tính trạng trội ở đời con F1 chiếm tỉ lệ:
A. 75%
B. 96,875%
C. 21,875%
D. 71,875%
Đáp án B
Tỉ lệ kiểu gen không mang tính trạng trội nào là: aabbdd = 0,25.0,5.0,25 = 1/32
Vậy xác suất cần tính là: 1 - 1/32 = 96,875%