Read and match. (Đọc và nối)
Read and match. (Đọc và nối)
1. e | 2. d | 3. a | 4. b | 5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn dự định làm gì vào ngày thứ Bảy? | e. Mình dự định luyện tập cho ngày hội Thể thao. |
2. Bạn định đi đâu để làm việc đó? | d. Ở công viên. |
3. Bạn có dự định luyện tập cùng ai đó không? | a. Có chứ, cùng với bạn của mình. |
4. Khi nào là ngày hội Thể thao? | b. Vào ngày thứ Tư. |
5. Bạn có định chạy không? | c. Không, mình sẽ chơi bóng rổ. |
Read and match. (Đọc và nối.)
l. c | 2. e | 3. a | 4. b | 5. d |
Hướng dẫn dịch:
1. Thị trấn của bạn nhỏ hơn thủ đô phải không?
Vâng, đúng rồi.
2. Bạn có thích sống ở đó không?
Vâng, có.
3. Tại sao bạn thích nó?
Bởi vì nó thanh bình.
4. Bạn có muốn sống ở thủ đô không?
Không, không muốn
5. Tại sao không?
Bởi vì nó quá ồn ào.
Read and match. (Đọc và nối)
Read and match (Đọc và nối)
l.b | 2. d | 3. a | 4. c |
Hướng dẫn dịch:
Chào Tuấn, Thứ Sáu tuần trước mình đi sở thú với các bạn cùa mình. Đầu tiên, chúng mình thấy những chú khỉ. Ngắm chúng rất vui bởi chúng nhảy lên nhảy xuống rất nhanh. Sau đóchúng mình đi ngắm voi. Chúng di chuyển chậm và nhẹ nhàng. Chúng mình cùng ngắm những chú công. Các bạn cùng lớp của mình rất thích chúng bưởi vì chúng di chuyển rất đẹp. Cuối cùng, chúng mình ngắm những chú gấu trúc. Chúng rất đáng yêu và chúng làm mọi thứ một cách chậm rãi. Mình thực sự đã rất vui khi ở sở thú.
Hẹn sớm gặp bạn.
Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất.
Phong
Read and match. (Đọc và nối)
Hướng dẫn dịch:
l.e | 2. a | 3. b | 4. c | 5. d |
Read and draw lines to match. (Đọc và vẽ các đường nối)
1.c | 2.a | 3.b |
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Liên. Vào thời gian rảnh, mình thường đi cắm trại với gia đình mình. Khu cắm trại ở trong rừng gần dòng sông Hồng (Red river). Chúng mình đến đó bằng xe buýt vào buổi sáng. Bố mình thích câu cá trên dòng sông này. Mẹ mình thích vẽ tranh. Mẹ mình thường vẽ tranh về trại. Mình thường đi leo núi trong rừng bởi vì mình thích thể thao. Chúng mình trở về nhà muộn vào buổi tối. Chúng mình rất thích đi cắm trại.
Read and match. Then say. (Đọc và nối. Sau đó nói)
How to stay healthy
b. Now, read and match the text language to its meaning.
(Bây giờ, hãy đọc và nối ngôn ngữ nhắn tin với nghĩa của nó.)
1. l8r 2. 2nite 3. np 4. thx 5. c u 6. @ | see you at tonight thanks later no problem |
1. l8r: later
2. 2nite: tonight
3. np: no problem
4. thx: thanks
5. c u: see you
6. @: at
a. Read Nhiên and Sarah’s messages. Guess what the emojis (pictures) means and match the emojis to their meanings.
(Đọc tin nhắn của Nhiên và Sarah. Đoán nghĩa của các biểu tượng cảm xúc (ảnh) và nối các biểu tượng cảm xúc với nghĩa của nó.)
Sarah: Chào Nhiên. Bạn khỏe không?
Nhiên: Chào Sarah. Mình khỏe, cảm ơn bạn nhé! Bây giờ ở Việt Nam đang là Tết.
Sarah: Tết á? Tết là gì?
Nhiên: Tết là một lễ hội truyền thống ở Việt Nam.
Sarah: Mọi người làm gì vào dịp Tết?
Nhiên: Trước Tết, mọi người mua trái cây và hoa và trang trí nhà cửa. Trong những ngày Tết, họ thăm gia đình và bạn bè. Trẻ con nhận lì xì. Mọi người ăn nhiều món ăn truyền thống và hát karaoke. Đây cũng là khoảng thời gian tuyệt vời để xem múa lân và tổ chức tiệc.
Sarah: Nghe có vẻ vui ha!
Nhiên: Tất nhiên rồi! Mọi người đều vui và háo hức đóng chón Năm mới.