Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
- Bình yên
- Lặng yên
- Hiền hòa
- Thanh bình
- Bình thản
- Thái bình
- Thanh thản
- Yên tĩnh
Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ ''hoà bình''? a.bình yên,thái bình, thanh bình b.thái bình,bình thản,yên tĩnh c.thanh thản,lặng yên,thái bình d.thái bình,hiền hoà,bình yên
ý a bạn nhé câu trả lời là
bình yên,thái bình,thanh bình
đặt câu cho những từ sau:
bình yên ,lặng yên,hiền hòa,thanh bình ,tĩnh lặng,bình thản,thái bình,thanh thản,yên bình ,tĩnh mịt
cần gấp trước 20h mik nộp bài rùi , mik tick cho 5 bạn nhanh nhất và đúng
QUÊ EM RẤT THANH BÌNH
HỒ NÀY VÀO BAN ĐÊM NÓ RẤT TĨNH LẶNG
làng quê e rất bình yên .
1 phong cảnh thật lặng yên !
bác e là 1 con người rất hiền hòa .
nơi đây là 1 nơi thật thanh bình
ban đêm ngoài đường rất tĩnh lặng .
e bình thản trước giờ làm bài kiểm tra.
quê e ở thành phố thái bình.
bạn lan đang thanh thản đừng làm phiền bạn.
thành phố trông thật yên bình !
những ngôi nhà tĩnh mịt dưới lớp xương mù .
bạn chép nhanh nha ko kẻo hết giờ chúc bạn học tốt !!!
huhu giúp tui với mn
Những từ nào đồng nghĩa với từ hòa bình?
- Bình yên - Bình thản
- Lặng yên - Thái bình
- Hiền hòa - Thanh thản
- Thanh bình - Yên tĩnh
Những từ đồng nghĩa với "hòa bình" là : "bình yên", "thanh bình'', "thái bình".
Bình yên, thái bình ,thanh bình
bình yên , thái bình , thanh bình
Hok tot
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình?
a) Trạng thái bình thản.
b) Trạng thái không có chiến tranh.
c) Trạng thái hiền hòa, yên ả.
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Hòa Bình ?
bình yên bình thản
lặng yên thái bình
hiền hòa thanh thản
thanh bình yên tĩnh
CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHA !
bình yên, thanh bình, thái bình.
bình yên ,yên tỉnh ,hiền hòa mình củng không biết có đúng không nửa mình củng không rành
bình yên ,thanh bình ,thái bình
Gạch dưới từ có tiếng Bình mang nghĩa yên ổn, không có chiến tranh:
bình an, bình ổn, bình thản, bình dân, bình yên, bình dị, bình lặng.
tự làm là mỗi hạnh phúc của mọi công dân
Từ nào dưới đây không phải là từ đồng nghĩa với từ "hòa bình"?
A. bình yên
B. hiền hòa
C. thanh bình
D. thái bình
Những từ nào đồng nghĩa với từ Hòa bình ?
- Bình yên - Bình thản
- Lặng yên - Thái bình
- Hiền hòa - Thanh thản
- Thanh bình - Yên tĩnh
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình là :
- Bình yên , thái bình , thanh thản , thanh bình
bình yên
thái bình
thanh bình
ko chắc nha
đúng k mk nhé
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “hoà bình”?
A. Trạng thái bình thản.
B. Trạng thái không có chiến tranh.
C. Trạng thái hiền hoà. Trạng thái thanh thản.
D. Trạng thái thanh thản.