Điền vào chỗ trống ch hay tr?
Điền vào chỗ trống ng hay ngh ?
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
b) đổ hay đỗ?
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
Trả lời :
ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp.
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
Trả lời :
cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
b) đổ hay đỗ?
Trả lời :
đổ rác, trời đổ mưa, xe đỗ lại.
Điền vào chỗ trống ch hay tr?
chông gai
trông nom
chồng chéo
trồng trọt
Điền vào chỗ trống ch hay tr?
a. Quyển vở này mở ra
Bao nhiêu trang giấy trắng
Từng dòng kẻ ngay ngắn
Như chúng em xếp hàng.
b. Hôm nay trời nắng chang chang
Mèo con đi học chẳng mang thứ gì.
Điền vào chỗ trống :
a) ch hay tr ?
b) uôt hay uôc ?
a) ch hay tr ?
Trả lời:
- đánh trống, chống gậy
- chèo bẻo, leo trèo
- quyển truyện, câu chuyện
b) uôt hay uôc ?
Trả lời:
- uống thuốc, trắng muốt
- bắt buộc, buột miệng nói
- chải chuốt, chuộc lỗi
Con hãy điền ch hay tr vào chỗ trống sau :
Câu hoàn chỉnh là :
Cô gà mái mơ đang ấp trứng.
a) Điền vào chỗ trống ch hay tr ?
b) Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
a) Điền vào chỗ trống ch hay tr ?
- trú mưa
- chú ý
- truyền tin
- chuyền cành
- chở hàng
- trở về
b) Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
- số chẵn
- số lẻ
- chăm chỉ
- lỏng lẻo
- mệt mỏi
- buồn bã
a) Chọn tr hay ch để điền vào chỗ trống ?
b) Đặt dấu hỏi hay dấu ngã ?
a) Chọn tr hay ch để điền vào chỗ trống ?
Mặt tròn, mặt lại đỏ gay
Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao
Suốt ngày lơ lửng trên cao
Đêm về đi ngủ, chui vào nơi đâu ?
Giải câu đố trên ,Đó là mặt trời.
b) Đặt dấu hỏi hay dấu ngã ?
Cánh gì cánh chẳng biết bay
Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi
Đổi ngàn vạn giọt mồ hôi
Bát cơm trắng dẻo, đĩa xôi thơm bùi
Giải câu đố trên : Đó là cánh đồng lúa.
Điền "ch" hay "tr" vào chỗ trống:
ạm trổ
ơ trọi
au chuốt
ăn trở
Điền "ch" hay "tr" vào chỗ trống:
........................... ạm trổ
............................ ơ trọi
............................. au chuốt
.............................. ăn trở