Giải thích sự tương đương sau: x - 3 > 1 ⇔ x + 3 > 7
Giải thích sự tương đương: x + 3 < 7 ⇔ x – 2 < 2
x + 3 < 7 ⇔ x + 3 - 5 < 7-5 ( cộng -5 vào cả hai vế).
⇔ x – 2 < 2
Giải thích sự tương đương sau :
a) \(x-3>1\Leftrightarrow x+3>7\)
b) \(-x< 2\Leftrightarrow3x>-6\)
a) x - 3 > 1 <=> x + 3 > 7
Hai bất phương trình tương đương vì cộng 6 vào cả hai vế.
b) -x < 2 <=> 3x > -6
Hai bất phương trình tương đương vì nhân -3 vào cả hai vế và đổi dấu bất phương trình.
giải thích sự tương đương :
a) x-3 >1 <=> x+3>7
b) -x<2 <=> 3x > -6
Giải thích sự tương đương sau: -x < 2 ⇔ 3x > -6
–x < 2
⇔ (-x).(-3) > 2.(-3) (Nhân cả hai vế với -3 < 0, BPT đổi dấu)
⇔ 3x > -6.
Vậy hai BPT trên tương đương.
x-3>1\(\Leftrightarrow\)x+3>7
-x<2\(\Leftrightarrow\)3x>-6
giải thích sự tương đương sau
x-3>1
<=> x-3+6>1+6
<=>x+3>7
-x<2
<=> -x(-3)>2(-3)
<=>3x>-6
Giải thích sự tương đương: x – 5 < 12 ⇔ x + 5 < 22
Cộng hai vế của bất phương trình x – 5 < 12 với 10.
Giải thích phương trình tương đương như sau:
a, x-3>1 <=> x+3>7 b, -x<2 <=> 3x >-6
Giải thích sự tương đương: 2x < 3 ⇔ 3x < 4,5
Nhân hai vế của bất phương trình 2x < 3 với 1,5.
Xét sự tương đương của các phương trình sau ? 2x - 3 = 9 và (2x - 3)x = 9x
Ta có 2x - 3 = 9 ⇔ 2x = 12 ⇔ x = 6;
(2x - 3)x = 9x ⇔ 2 x 2 – 3 x – 9 x = 0 ⇔ 2 x 2 – 12 x = 0 ⇔ 2x(x – 6) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 6.
Vậy hai phương trình 2x - 3 = 9 và (2x - 3)x = 9x không tương đương vì không có cùng tập nghiệm