x-3>1
<=> x-3+6>1+6
<=>x+3>7
-x<2
<=> -x(-3)>2(-3)
<=>3x>-6
x-3>1
<=> x-3+6>1+6
<=>x+3>7
-x<2
<=> -x(-3)>2(-3)
<=>3x>-6
Giải thích sự tương đương sau :
a) \(x-3>1\Leftrightarrow x+3>7\)
b) \(-x< 2\Leftrightarrow3x>-6\)
Giải thích sự tương đương :
a) \(2x< 3\Leftrightarrow3x< 4,5\)
b) \(x-5< 12\Leftrightarrow x+5< 22\)
c) \(-3x< 9\Leftrightarrow6x>-18\)
Đố :
Tìm sai lầm trong các "lời giải" sau :
a) Giải bất phương trình \(-2x>23\). Ta có :
\(-2x>23\Leftrightarrow x>23+2\Leftrightarrow x>25\)
Vậy nghiệm của bất phương trình là : \(x>25\)
b) Giải bất phương trình \(-\dfrac{3}{7}x>12\). Ta có :
\(-\dfrac{3}{7}x>12\Leftrightarrow\left(-\dfrac{7}{3}\right).\left(-\dfrac{3}{4}x\right)>\left(-\dfrac{7}{3}\right).12\Leftrightarrow x>-28\)
Vậy nghiệm của bất phương trình là \(x>-28\)
So sánh số a với số b nếu :
a) \(x< 5\Leftrightarrow\left(a-b\right)x< 5\left(a-b\right)\)
b) \(x>2\Leftrightarrow\left(a-b\right)x< 2\left(a-b\right)\)
Chứng minh hai bất phương trình sau không tương đương
a. 2x + 1 > 3 và |x| > 1
b. 3x – 9 < 0 và x2 < 9
Chứng minh hai bất phương trình sau không tương đương :
a) \(2x+1>3\) và \(\left|x\right|>1\)
b) \(3x-9< 0\) và \(x^2< 9\)
Bài 1 : giải phương trình
a) (x-2)(x+2)-(2x+1)2=x(2-3x)
b) 2x(x+2)2-8x2=2(x-2)(x2+2x+4)
c) (x-2)3+(3x-1)(3x+1)=(x+1)3
d) 5(2x-3)-4(5x-7)=19-2(x+1)2
bài 3: giải phương trình
a) \(\dfrac{5x-7
}{3}=\dfrac{5-3x}{2}\)
b) \(\dfrac{10x+3}{12}=1+\dfrac{6+8x}{9}\)
c) \(\dfrac{7x-1}{6}+2x=\dfrac{16-x}{5}\)
d) \(4\left(0,5-1,5x\right)=-\dfrac{5x-6}{3}\)
Trong các phương trình sau, những bất phương trình nào tương đương với −2x−1<−9 ?
A. x2 -16<0 C.2x+3>11
B. x>4 D. x2 -16>0