Cho mạch điện xoay chiều R = 20Ω, L = 0,2/π H và C = 1/2000π F. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu i.
Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20 Ω, L = 0 , 2 π H và C = 1 2000 π F . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức của i.
A. 100, i = 4cos(100πt) (A).
B. 100π, i = cos(100πt) (A).
C. π, i = 4cos(100πt) (A).
D. 100π, i = 4cos(100πt) (A).
Chọn D
Hiện tượng cộng hưởng khi:
ZL = ZC ⇔ ωL = 1 C ω => ω = 1 L C = 100π (rad/s)
Khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và dòng điện cùng pha với điện áp:
Imax = U:R = 40 2 : 20 = 2 2 A và φ = 0.
Biểu thức của dòng điện: i = 4cos(100πt) (A).
Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20 Ω, L = 0 , 2 π H và C = 1 2000 π F. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức của i.
A. 100, i = 4cos(100πt) (A).
B. 100π, i = cos(100πt) (A).
C. π, i = 4cos(100πt) (A).
D. 100π, i = 4cos(100πt) (A).
Chọn D
Hiện tượng cộng hưởng khi:
Khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và dòng điện cùng pha với điện áp:
Imax = U:R = 40 2 :20 = 2 2 A và φ = 0.
Biểu thức của dòng điện: i = 4cos(100πt) (A).
Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20 Ω, \(L=\dfrac{0,2}{\pi}\)H và \(C=\dfrac{1}{2000\pi}\)F. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức của i.
Bài giải:
Hiện tượng cộng hưởng khi:
\(Z_L=Z_C\Leftrightarrow\omega L=\dfrac{1}{\omega C}\Rightarrow\omega=\sqrt{\dfrac{1}{LC}}=100\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
Khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và dòng điện cùng pha với điện áp:
\(I_{max}=\dfrac{U}{R}\dfrac{40\sqrt{2}}{20}=2\text{√}2A\) và \(\varphi=0\)
Biểu thức của dòng điện: i = 4cos(100πt) (A).
Hiện tượng cộng hưởng khi:
ZL = ZC⇔ ωL = => ω = = 100π (rad/s)
Khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và dòng điện cùng pha với điện áp:
Imax = = = 2√2 A và φ = 0.
Biểu thức của dòng điện: i = 4cos(100πt) (A).
Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30Ω, C = 1/5000π F, L = 0,2/π H. Biết hiệu áp tức thời hai đầu mạch u = 120√2cos100πt (V). Viết biểu thức của i.
R = 30Ω, C = 1/5000π F
L = 0,2/π H → ZL = Lω = 20Ω
Tổng trở:
Biểu thức của i:
Ta có: u = 120√2cos100πt (V) → i = I0cos(100πt + φi)
Với
→ φ = φu – φi → φi = φu – φ = 0 – (-π/4) = π/4 rad
Vậy i = 4cos(100πt + π/4) (A)
Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R; cuộn cảm L = 1 4 π H và tụ điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 90cos(ωt + π/6) V. Khi ω = ω 1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i = 2 cos 240 πt - π 12 A . Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A. u c = 60 cos 120 πt - π 3 V
B. u c = 45 2 cos 100 πt - π 3 V
C. u c = 45 2 cos 120 πt - π 3 V
D. u c = 60 cos 100 πt - π 3 V
Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R; cuộn cảm L = 1 4 π H và tụ điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 90cos(ωt + π/6) V. Khi ω = ω1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i = 2 cos 240 π t - π 12 A . Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A. u C = 60 cos 120 πt - π 3 V
B. u C = 45 2 cos 100 πt - π 3 V
C. u C = 45 2 cos 120 πt - π 3 V
D. u C = 60 cos 100 πt - π 3 V
Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R; cuộn cảm L = 1 4 π H và tụ điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 90 cos ( ω t + π / 6 ) V. Khi ω = ω 1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i = 2 cos 240 πt - π 12 A . Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A. u C = 45 2 cos 120 πt - π 3 V
B. u C = 45 2 cos 100 πt - π 3 V
C. u C = 60 cos 100 πt - π 3 V
D. u C = 60 cos 120 πt - π 3 V
Cho mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: Điện trở R, cuộn cảm L = 1 4 π H và tụ điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 90cos(ωt + π 6 ) (V). Khi ω = ω1 thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 cos(ω1t - π 12 )(A), t tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện đến lúc đó là:
A. uC = 45 2 cos(100πt - π 3 ) (V)
B. uC = 45 2 cos(120πt - π 3 ) (V)
C. uC = 60cos(100πt - π 3 ) (V)
D. uC = 60 2 cos(120πt - π 3 ) (V)
Chọn C
ZL = 25Ω
Khi ω=ω1 thì:
Z= U I = 45 2 = R 2 + ( Z L - Z C ) 2
tan π 4 = Z L - Z C R = 1
=> R=45Ω; ZC =15Ω
Do đó: C = 1 3600 π (F)
Khi có cộng hưởng, cường độ dòng điện:
I0 = U 0 R = 2A và ω = ω2 = 1 L C = 120π (rad/s)
U0C =I0.ZC = 2. 1 120 π . 1 3600 π = 60V
uC =60cos(120πt + π 6 - π 2 ) (V)
Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30 Ω, C = 1 5000 π F , L = 0 , 2 π H. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 120 2 cos100πt (V). Viết biểu thức của i.
A. i = 2cos(100πt + π 4 ) (A)
B. i = 2 2 cos(100πt + π 4 ) (A)
C. i = 4cos(100πt + π 4 ) (A)
D. i = 4cos(100πt + π 2 ) (A)
Chọn C
Áp dụng các công thức: Z C = 1 C ω = 50 Ω ; ZL = ωL = 20 Ω
⇒ Z = R 2 + ( Z L - Z C ) 2 = 30 2 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U : Z = 120 : (30 2 ) = 4/ 2 A
Độ lệch pha: tanφ = Z L - Z C R = -1 => φ = π 4 . Tức là i sớm pha hơn u một góc π 4 .
Vậy biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là: i = 4cos(100πt + π 4 ) (A)