Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
Nhiệt độ sôi(oC)
Nhiệt độ nóng chảy(oC)
Độ tan trong nước (g/100ml)
20oC
80oC
X
181,7
43
8,3
Y
Phân hủy trước khi sôi
248
23
60
Z
118,2
16,6
¥
¥
Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Phenol, glyxin, axit axetic B. Glyxin, phenol, axit axetic C. Phenol,...
Đọc tiếp
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
|
Nhiệt độ sôi (oC) |
Nhiệt độ nóng chảy (oC) |
Độ tan trong nước (g/100ml) |
20oC |
80oC |
X |
181,7 |
43 |
8,3 |
|
Y |
Phân hủy trước khi sôi |
248 |
23 |
60 |
Z |
118,2 |
16,6 |
¥ |
¥ |
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Phenol, glyxin, axit axetic
B. Glyxin, phenol, axit axetic
C. Phenol, axit axetic, glyxin
D. Axit axetic, glyxin, phenol