Đặt câu hỏi:
đặt 5 câu hỏi với từ how old
đặt 5 câu hỏi với từ which
đặt 5 câu hỏi với từ why
đặt 5 câu hỏi với từ where
đặt 5 câu hỏi với từ how
đặt 2 câu hỏi với từ how many
How old:
How old /are you/is your mother/is your father/is your sister/is your brother
where:
where are you now?
where is your mom?
where is the book?
where are you from?
where is the cat?
- How old are you ?
- How old is she ?
......
- Which class/grade are you in ?
- Which one do you choose ?
- Which colour do you ?
- Which book is yours?
- Which fruit do you ?
- Why do you say that ?
- Why are you silent?
- How about you ?
- How was the weather yesterday?
- How do you do ?
- How do you feel ?
- How many people in my family ?
- How many people are coming to the party?
- How many books are there?
1. Đặt 1 câu kể.
2. Đặt 1 câu hỏi.
3. Đặt 1 câu cảm.
4. Đặt 1 câu khiến.
Nam học siêng thật .
Nam học à ?
Ôi , Nam học chăm ghê!
Nam học đi !
1. Hôm nay bạn đấy được cô khen.
2. Cậu có thể cho tớ mượn vở được không?
3. Chà con mèo này đẹp làm sao!
4. Cậu cho tớ mượn vở đi!
1.Mẹ tôi là 1 giáo viên dạy toán
2.Bạn bao nhiêu tuổi?
3.Cái áo này đẹp quá!
4.Chị có thể lấy giúp em cốc nước đc k?
Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau ?
- Câu hỏi dùng để hỏi về những thông tin mà chúng ta chưa biết.
- Cuối câu hỏi đặt dấu chấm hỏi (?).
Em đặt dấu chấm hỏi:
- Tên em là gì ?
- Em học lớp mấy ?
- Tên trường của em là gì ?
câu 1: đặt một câu ghép nói về một đồ dùng học tập
câu 2: đặt một câu hỏi hỏi về bút mực
câu 3: đặt một câu đơn nói về chiếc tv
Đặt 3 câu khiến Đặt 3 câu hỏi Đặt 3 câu có quan hệ từ
Chị lấy hộ em quyển vở với! Chơi cầu lông đi! Em mở cửa sổ đi!
Bạn bao nhiêu tuổi? Bạn Minh đến từ đâu? Mấy giờ bạn làm xong bài?
Trong hộp có bi vàng và bi xanh. Chiếc bút màu xanh này là của bạn Lan. Bạn Hà không giỏi nhưng lại chăm học.
Đặt 3 câu khiến Đặt 3 câu hỏi Đặt 3 câu có quan hệ từ
câu khiến:
- Bạn Hải ơi, bút của mình bị hỏng rồi, bạn làm ơn cho mình mượn chiếc bút của bạn đi!
- Thưa bác! Con là Thư, xin bác chuyển máy cho bạn Minh giúp con. Con xin cảm ơn.
- Chú ơi, Chú làm ơn chỉ giúp con nhà của bạn Tâm!
câu hỏi :
- Bạn là ai?
- Mẹ ơi con đi chơi được không?
- Bài dễ thế này mà mày không biết làm hả ?
quan hệ từ :
- Vì mày không biết làm nên tao mới làm hộ.
- Không những mày học giỏi mà mày còn là bạn thân của tao.
- Tuy mày xấu nhưng tao vẫn quý mày( ko phải Van hien :)
Hãy đặt câu hỏi như sau :
1 hãy đặt một câu phủ định
2 hãy đặt một câu khẳng định
3 hãy đặt một câu hỏi để thay cho lời chào
Tôi không làm bài tốt
Tôi học rất giỏi
Hôm nay bạn thế nào ?
1.Tôi không làm được bài tập
2. Tôi chắc chắn tôi sẽ thắng trận đấu này
3. Bạn hôm nay khỏe không ?
Đặt câu hỏi trog các tình huống sau: Em đến nhà bạn chơi, em thấy nhà bạn gọn gàng, sạch sẽ.
a, Đặt câu hỏi thể hiện thái độ khen : ......................................................................
b, Đặt câu hỏi thể hiện thái độ chê : ........................................................................
c, Đặt câu hỏi thể hiện sự khẳng định : ..................................................................
d, Đặt câu hỏi thể hiện sự phủ định : .....................................................................
e, Đặt câu hỏi thể hiện yêu cầu, mong muốn, đề nghị :
...............................................................................................................................
a, Sao mà nhà bạn gọn gàng, sạch sẽ thế?
b, Nhà của bạn sao lại bừa bộn thế?
c, Nhà bạn có phải là nhà cho người ở không mà bụi bẩn thế?
d, Nhà bẩn như thế này mà bạn bảo sạch à?
e, Bạn có thể quét nhà cho sạch đi có được không?
1) Khẳng định:
- There are a lot of flowers in the garden.
2) Phủ định:
- There aren't a lot of trees at the street.
3) Nghi vấn:
- Are there any books on the table in your room?
Câu hỏi cho 3 bạn nhanh tay nhất và thông minh nhất
Câu hỏi đầu tuần
- Đặt 10 câu với giới từ at .
- Đặt 10 câu với giới từ on .
- Đặt 10 câu với giới từ in .
Bạn làm đúng và nhanh nhất sẽ được 1 tick
bạn làm đúng và nhanh thứ 2 và thứ 3 sẽ được 1 like
1. I will meet you at the park tomorrow.
2. She is waiting for you at the bus stop.
3. The concert will start at 7 PM.
4. We usually have lunch at the cafeteria.
5. He is studying at the library.
6. They arrived at the airport early in the morning.
7. The party will be held at my house.
8. I saw him at the grocery store yesterday.
9. We always meet up at the coffee shop.
10. The meeting is scheduled to take place at the conference room.
Đặt 10 câu với giới từ "on":
1. The book is on the table.
2. She put her keys on the counter.
3. The cat is sleeping on the bed.
4. I saw a bird sitting on the branch.
5. The picture is hanging on the wall.
6. He left his jacket on the chair.
7. The restaurant is located on Main Street.
8. The movie will be shown on TV tonight.
9. I usually have breakfast on the weekends.
10. The laptop is on the desk.
Đặt 10 câu với giới từ "in":
1. She lives in a small apartment.
2. The book is in the bag.
3. The cat is hiding in the closet.
4. I found my keys in the drawer.
5. He is currently studying in college.
6. The restaurant is located in the city center.
7. The movie will be released in theaters next month.
8. I usually go for a walk in the park.
9. The pen is in my backpack.
10. The cookies are in the jar.
...
1. I will meet you at the park tomorrow.
2. She is waiting for you at the bus stop.
3. The concert will start at 7 PM.
4. We usually have lunch at the cafeteria.
5. He is studying at the library.
6. They arrived at the airport early in the morning.
7. The party will be held at my house.
8. I saw him at the grocery store yesterday.
9. We always meet up at the coffee shop.
10. The meeting is scheduled to take place at the conference room.
Đặt 10 câu với giới từ "on":
1. The book is on the table.
2. She put her keys on the counter.
3. The cat is sleeping on the bed.
4. I saw a bird sitting on the branch.
5. The picture is hanging on the wall.
6. He left his jacket on the chair.
7. The restaurant is located on Main Street.
8. The movie will be shown on TV tonight.
9. I usually have breakfast on the weekends.
10. The laptop is on the desk.
Đặt 10 câu với giới từ "in":
1. She lives in a small apartment.
2. The book is in the bag.
3. The cat is hiding in the closet.
4. I found my keys in the drawer.
5. He is currently studying in college.
6. The restaurant is located in the city center.
7. The movie will be released in theaters next month.
8. I usually go for a walk in the park.
9. The pen is in my backpack.
10. The cookies are in the jar.