Chị lấy hộ em quyển vở với! Chơi cầu lông đi! Em mở cửa sổ đi!
Bạn bao nhiêu tuổi? Bạn Minh đến từ đâu? Mấy giờ bạn làm xong bài?
Trong hộp có bi vàng và bi xanh. Chiếc bút màu xanh này là của bạn Lan. Bạn Hà không giỏi nhưng lại chăm học.
Chị lấy hộ em quyển vở với! Chơi cầu lông đi! Em mở cửa sổ đi!
Bạn bao nhiêu tuổi? Bạn Minh đến từ đâu? Mấy giờ bạn làm xong bài?
Trong hộp có bi vàng và bi xanh. Chiếc bút màu xanh này là của bạn Lan. Bạn Hà không giỏi nhưng lại chăm học.
Đặt 3 câu khiến Đặt 3 câu hỏi Đặt 3 câu có quan hệ từ
Bài 1 : Đặt từ
1, Đặt 2 câu đơn.
2, Đặt 5 câu ghép dùng 1 quan hệ từ.
3, Đặt 5 câu ghép dùng 1 cặp quan hệ từ.
4, Đặt 5 câu ghép không dùng quan hệ từ.
Giúp mình với ạ, gấp quá đi thui
1. Đặt 1 câu kể.
2. Đặt 1 câu hỏi.
3. Đặt 1 câu cảm.
4. Đặt 1 câu khiến.
Đặt 3 câu ghép có sử dụng quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả
-3 câu ghép có dùng quan hệ từ thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả
a) Đặt một câu có từ "của" là danh từ Đặt một câu có từ "của" là quan hệ từ
b) Đặt một câu có từ "với" là quan hệ từ Đặt một câu có từ "với" là động từ
Bài 3: Đặt câu có từ đồng âm
a) Câu có “với” là động từ
……………………..………………………………………………………………
b) Câu có “với” là quan hệ từ
……………………..…………………………………………………………………
Bài 3: Với mỗi từ, hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm: vàng, đậu, bò, kho, chín.
Bài 4: Dùng các từ dưới đây để đặt câu (một câu theo nghĩa gốc, một câu theo nghĩa chuyển): xuân, đi, ngọt.
Bài 5: Đặt câu với các quan hệ từ và cặp quan hệ từ sau: và, nhưng, còn, mà, Nhờ…nên…
Bài 6: Xác định danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ, đại từ trong các câu sau:
- Bốn mùa một sắc trời riêng đất này.
- Non cao gió dựng sông đầy nắng chang.
- Họ đang ngược Thái Nguyên, còn tôi xuôi Thái Bình.
- Nước chảy đá mòn.
Bài 7: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a) Mái tóc của mẹ em rất đẹp.
b) Tiếng sóng vỗ loong boong bên mạn thuyền.
c) Sóng vỗ loong boong bên mạn thuyền.
d) Con gà to, ngon.
e) Con gà to ngon.
g) Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi
Đặt câu với từ: tít tắp, nhấp nhô
………………………………………………………………………………………
2. Đặt câu với các từ sau:
- quê hương ………………………………………………………………………………………
- quê mẹ: ………………………………………………………………………………………….
3. Tìm quan hệ từ có trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu.
a. Sấm chớp đì đùng rồi mưa như nước.
……………………………………………………………………………………………………………
b. Vì trời hạn hán lâu nay nên lúa vàng lá.
……………………………………………………………………………………………………………
4. Đặt câu với các yêu cầu sau:
a. Có danh từ làm chủ ngữ trong câu. ………………………………………………………………
b. Có danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong câu ……………………………………………………
3. Thêm trạng ngữ vào các câu sau:
a. ………………………………… sóng gợn lăn tăn
b. ………………………………… em đi cắm trại
c. …………………………………… câu lạc bộ vừa được xây xong.
d. ……………………………………… mưa như trút nước.
1. Đặt 1 câu đơn có 3 chủ ngữ và có từ "xanh biếc" ở trong đó.
2. Đặt 1 câu đơn có 3 vị ngữ và có từ " mái tóc" làm chủ ngữ.
3. Câu ghép có hai vế đc nối với nhau bằng một cặp từ quan hệ.