Em hãy điền vào chỗ trống thời gian trồng cây theo mẫu bảng sau
- Dùng kí hiệu + (có) hoặc – (không) ghi vào chỗ trống ở bảng sau cho thích hợp.
- Nhận xét về hiện tượng sau:
Khi trồng cây vào chậu rồi đặt lên bệ cửa sổ sau một thời gian ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng.
- Hãy rút ra những đặc điểm chung của thực vật.
STT | Tên cây | Có khả năng tựu tạo ra chất dinh dưỡng | Lớn lên | Sinh sản | Di chuyển |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cây lúa | + | + | + | - |
2 | Cây ngô | + | + | + | - |
3 | Cây mít | + | + | + | - |
4 | Cây sen | + | + | + | - |
5 | Cây xương rồng | + | + | + | - |
- Sau một thời gian ngọn cây hướng về phía có nguồn sáng vì cây có tính hướng sáng, ngọn cây sẽ hướng về phía có ánh sáng tác động.
- Thực vật có một số đặc điểm chung như sau:
+ Tự tổng hợp các chất hữu cơ .
+ Phần lớn không có khả năng di chuyển.
+ Phản ứng chậm với các kich thích của môi trường.
Em hãy kẻ bảng theo mẫu sau vào vở rồi tìm các thông tin trong bài để điền vào các ô trống.
Nước | Vị trí | Thủ đô | Điều kiện tự nhiên, tài nguyên | Sản phẩm chính của nông nghiệp và công nghiệp |
Nga | Lãnh thổ thuộc 2 châu lục là châu Á và châu Âu. | Mát-cơ-va | - Lãnh thổ thuộc châu Á: khí hậu khắc nghiệt, Rừng tai-ga bao phủ. - lãnh thổ thuộc châu Âu: chủ yếu là đồng bằng và đồi núi thấp. - Giàu khoáng sản: dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, quặng sắt,… |
- Nông nghiệp: Lúa mì, khoai tây, chăn nuôi gia súc gia cầm. - công nghiệp: máy móc thiết bị, phương tiện giao thông, dầu mỏ, gang thép, quặng sắt,… |
Pháp | Tây Âu | Pa-ri | - Khí hậu ôn hòa - Diện tích đồng bằng lớn |
- nông nghiệp: Lúa mì, khoai tây, củ cả đường, nho, chăn nuôi bò lấy thịt và lấy sữa,.. - Công nghiệp: máy móc thiết bị, phương tiện giao thông,vải, quần áo, mĩ phẩm, dược phẩm, thực phẩm. |
Dựa vào sơ đồ 1 và kiến thức Sinh học 6, em hãy điền vào vở bài tập vai trò từng thành phần của đất trồng theo mẫu bảng dưới đây:
Các thành phần của đất trồng | Vai trò đối với cây |
Phần khí | |
Phần rắn | |
Phần lỏng |
Các thành phần của đất trồng | Vai trò đối với cây |
Phần khí | Cung cấp Oxi cho cây hô hấp. |
Phần rắn | Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. |
Phần lỏng | Hòa tan các chất dinh dưỡng. |
Em hãy điền mục đích của các biện pháp sử dụng đất vào vở bài tập theo mẫu bảng sau:
Biện pháp sử dụng đất | Mục đích |
- Thâm canh tăng vụ. | |
- Không bỏ đất hoang. | |
- Chọn cây trồng phù hợp với đất. | |
- Vừa sử dụng đất, vừa cải tạo. |
Biện pháp sử dụng đất | Mục đích |
- Thâm canh tăng vụ. | - Không để đất trống trong thời gian giữa 2 vụ thu hoạch, tăng lượng sản phẩm. |
- Không bỏ đất hoang. | - Luôn có sản phẩm để thu hoạch. |
- Chọn cây trồng phù hợp với đất. | - Cây sinh trưởng và phát triển tốt cho năng suất cao. |
- Vừa sử dụng đất, vừa cải tạo. | - Sớm có thu hoạch, qua sử dụng đất sẽ được cải tạo nhờ làm đất, bón phân, tưới nước… |
Em hãy điền những sự kiện chính vào chỗ trống cho phù hợp với mốc thời gian.
- Năm 1788 mượn cớ giúp nhà Lê, quân Thanh sang chiếm nước ta.
- Ngày 20 tháng chạp năm 1788 Quang Trung chỉ huy quân ra đến Tam Điệp (Ninh Bình). Quân sĩ được lệnh ăn Tết trước, rồi chia thành 5 đạo quân tiến ra Thăng Long.
- Đêm mồng 3 tết năm 1789 quân ta kéo sát đến đồn Hà Hồi mà giặc không biết. Quân Thanh trong đồn xin hàng.
- Mờ sáng mồng 5 Tết năm 1789 quân ta tấn công đồn Ngọc Hồi, quân Thanh bỏ chạy về phía Thăng Long bị phục kích tiêu diệt. Cùng lúc đó ta đánh vào đồn Đống Đa, tướng giặc Sầm Nghi Đống thắt cổ tự tử. Tôn Sĩ Nghị chạy về phương Bắc.
Hãy điền các loại cây ăn quả mà em biết theo mẫu bảng sau
STT | Nhóm cây ăn quả | Các loại cây ăn quả |
---|---|---|
1 | Cây ăn quả nhiệt đới | Sầu riêng, cóc, chuối, chôm chôm, khế… |
2 | Cây ăn quả á nhiệt đới | Chanh đào, xoài Thái Lan, nhãn, lựu… |
3 | Cây ăn quả ôn đới | Dâu tây, nho, cherry, táo tây… |
Em hãy điền vào chỗ trống ở bảng dưới đây:
+ \({15^0} = \frac{{15.\pi }}{{180}} = \frac{\pi }{{12}}radian\)
+ \(\frac{{3\pi }}{4} = \frac{3}{4}.180 = {135^0}\)
+ \({150^0} = \frac{{150.\pi }}{{180}} = \frac{{5\pi }}{6}radian\)
+ \(\frac{\pi }{{10}} = \frac{1}{{10}}.180 = {18^0}\)
Độ | 150 | 1350 | 1500 | 180 |
Rad | \(\frac{\pi }{{12}}\) | \(\frac{{3\pi }}{4}\) | \(\frac{{5\pi }}{6}\) | \(\frac{\pi }{{10}}\) |
Cho các hoạt động và thời gian tương ứng trong mỗi bức tranh dưới đây, em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Thứ tự lần lượt cần điền là:
6 giờ 05 phút sáng
8 giờ sáng
5 giờ 10 phút chiều
8 giờ 50 phút tối.
1. Em hãy điền vào chỗ trống ở bảng dưới đây:
Độ | \(15^\circ\) | \(135^\circ\) | \(150^\circ\) | \(18^\circ\) |
Rad | \(\dfrac{\pi}{12}\) | \(\dfrac{3\pi}{4}\) | \(\dfrac{5\pi}{6}\) | \(\dfrac{\pi}{10}\) |