cho dãy số sau với: 6;14;24;36;..... . Tìm số hạng thứ 100 của dãy số.
Cho dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = 3n + 6\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số cộng với công sai \(d = 3\).
B. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số cộng với công sai \(d = 6\).
C. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số nhân với công bội \(q = 3\).
D. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số nhân với công bội \(q = 6\).
Ta có: \({u_n} - {u_{n - 1}} = \left( {3n + 6} \right) - \left[ {3\left( {n - 1} \right) + 6} \right] = 3,\;\forall n \ge 2\)
Vậy dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số cộng với công sai \(d = 3\).
Chọn đáp án A.
Cho các dãy số sau
A) 1,2 , 5 , 10, 17, 26. ...
B) 6, 7, 9, 12, 16, 21.....
Tìm số hạng thứ 50 của dãy. Ai giúp mình với
A) mỗi số trước cộng thêm 1,3,5,7,....... ( 2 số lẻ liên tiếp ... )
B) mối số trước cộng thêm 1,2,3,4,.... (các số tự nhiên liên tiếp)
bạn thông cảm nhé, mik chỉ gợi ý thui chứ chưa có tìm ra đc
Bài 1. Cho dãy số nguyên N và dãy a1, a2, a3, .., an (0<=N<=10^6; i=0,1,2,…,N – 1; |a(i)|<=10^6.Yêu cầu: Cho N và dãy a1, a2, a3, …, an; xóa phần tử x và xuất mảng sau khi xóa.
Bài 2. Cho dãy số nguyên N và dãy a1, a2, a3, …, an(0<=N<=10^6; i=0,1,2,…,N – 1; |a(i)|<=10^6.Yêu cầu: Cho N và dãy a1, a2, a3, …, an; xóa các phần tử trùng nhau chỉ giữ lại một phần tử và xuất mảng sau khi xóa.
Ai đó giúp mình 2 bài này theo pascal với được ko? Mình thật sự không biết làm :(( Ai đó giúp mình 2 bài này theo pascal với được ko? Mình xin cảm ơn nhiều!!
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..1000000]of longint;
i,n,x:longint;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap x='); readln(x);
for i:=1 to n do
if a[i]<>x then write(a[i]:4);
readln;
end.
1. Cho dãy số được quy luật như sau: 1,5,9,13,17,...Số hạng thứ 100 của dãy số là...
2. Cho các dãy số được quy luật như sau: 1,3,5,7,9,...Số hạng thứ 100 của dãy số là...(giúp mình với)
Bài 2:
Số hạng thứ 100 là:
\(1+2\cdot\left(100-1\right)=1+2\cdot99=199\)
1: 1=1x4-3;5=2x4-3;... / / / / số thứ 100 là 100 x4-3=397
Cho dãy số liệu sau: 50; 100; 6; 150; 200; 250 Số thứ sáu trong dãy số trên là bao nhiêu?
A. 50
B. 6
C. 200
D. 250
Đáp án D
Số thứ sáu trong dãy số trên là 250.
số nào không đúng với quy luật của dãy số sau: 9-7-8-6-7-5-6-7-3
Cho dãy số sau:2/3 ; 2/15 ; 2/35 ; 2/63. Tính tổng 6 số hạng đầu tiên của dãy số trên
6) cho dãy số có các số hạng đầu tiên là 8,15,22,29,36,.. số hạng tổng quát của dãy số là
7) cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=\dfrac{2n+5}{5n-4}\) với mọi n ϵ N* cho biết số hạng thứ n là \(\dfrac{7}{12}\), giá trị của n là
8) cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=\dfrac{2n}{n^2+1}\) với mọi n ϵ N* số \(\dfrac{9}{41}\) là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số
9) trong các dãy số \(\left(u_n\right)\) cho bởi số hạng tổng quát \(u_n\) sau, dãy số nào là dãy số tăng
A.\(u_n=\left(\dfrac{2}{3}\right)^n\)
B. \(u_n=\dfrac{n}{n+1}\)
C. \(u_n=\dfrac{2}{n.\left(n+1\right)}\)
D. \(u_n=\dfrac{n+1}{n}\)
10) trong các dãy số \(\left(u_n\right)\) cho bởi số hạng tổng quát \(u_n\) sau, dãy số nào là dãy số giảmA. \(u_n=3^n\)B. \(u_n=\dfrac{n-3}{n+1}\)C. \(u_n=\dfrac{n+4}{n+2}\)D. \(u_n=n^4+2\)6:
\(u_n=8+7\left(n-1\right)=7n+1\)
7: Đặt un=7/12
=>\(\dfrac{2n+5}{5n-4}=\dfrac{7}{12}\)
=>35n-28=24n+60
=>11n=88
=>n=8
=>Đây là số hạng thứ 8
8: \(\dfrac{2n}{n^2+1}=\dfrac{9}{41}\)
=>9n^2+9=82n
=>9n^2-82n+9=0
=>(9n-1)(n-9)=0
=>n=9(nhận) hoặc n=1/9(loại)
=>Đây là số thứ 9
10B
9D
Cho dãy số nguyên với N=3 và dãy số nguyên a1=4, a2=6, a3=9. Tìm giá trị lớn nhất của dãy số.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,max;
int main()
{
cin>>n;
cin>>x;
max=x;
for (i=1; i<n; i++)
{
cin>>x;
if (max<=x) max=x;
}
cout<<max;
return 0;
}
Cho dãy số sau :
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 12 ; 22 ; ...
Hãy cho biết quy luật dãy số trên và số tiếp theo
Ta thấy :
0 + 2 + 4 = 6
2 + 4 + 6 = 12
4 + 6 + 12 = 22
...
Vậy số tiếp theo là :
6 + 12 + 22 = 40
đ/s : ...
Cảm ơn Nguyễn Đức Minh , tớ làm được rồi :
cứ 3 số trong dãy thì tổng lại bằng số thứ 4 :
0 + 2 + 4 = 6
2 + 4 + 6 = 12
Vậy so tiếp theo là :
6 + 12 + 22 = 40
đ/s : 40
Quy luật:3 số liền trc cộng lại đc số liền sau
SỐ TIẾP THEO LÀ:6+12+22=40
TK