Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = ...... kg là:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = ...kg
5 yến = ....kg
1 yến 7 kg = .....kg
10kg = ...yến
8 yến = ....kg
5 yến 3kg = ....kg
1 yến = 10 kg
5 yến = 50 kg
1 yến 7 kg = 17 kg
10kg = 1 yến
8 yến = 80 kg
5 yến 3kg = 53 kg
viết số thích hợp vào chỗ chấm
a )1 yến = ..... kg b) 5 yến = .......kg
10 kg = ......yến 8 yến = ........kg
1 yến = 10 kg
10kg = 1 yến
5 yến = 50kg
8 yến = 80kg
\(a,1yến=10kg\) \(b,5yến=50kg\)
\(10kg=1yến\) \(8yến=80kg\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = ………….kg 2 yến = ………….kg 2 yến 5kg = ………….kg
10kg = …………. yến 7 yến = ………….kg 7 yến 2kg = ………….kg
a) 3 yến = 30kg 2 yến = 20kg 2 yến 5kg = 25kg
10kg = 1 yến 7 yến = 70kg 7 yến 2kg = 72kg
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 yến 7 kg = …..kg là:
A. 107
B. 17
C. 170
D. 1700
1 yến 7 kg = 1 yến + 7 kg = 10 kg + 7 kg = 17 kg
Chọn B. 17
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 yến = ..............kg 3 tạ 50kg = ..............kg 7 giờ = .........................phút
2700 kg = ...........tạ 2 tấn 34 kg = .............kg 8 phút 35 giây = .............giây
15dm2 = ................... cm2 40000cm2 = .................. dm2 7kg8hg=…………hg
2800dm2 = ....................m2 7m2 80cm2 = ...................cm2 3hm40dm=…….. m
6m2 5dm2 = .................. dm2 3/10 m2 = ........................dm2 20 năm =…… thế kỉ
giúp mình đi các bạn
6 yến = .......60.......kg
3 tạ 50kg = ......350........kg
7 giờ = ................420.........phút
2700 kg = .....27......tạ
2 tấn 34 kg = ......2034.......kg
8 phút 35 giây = ......515.......giây
15dm2 = .......1500............ cm2
40000cm2 = .......400........... dm2
7kg8hg=……78……hg
2800dm2 = ..........28..........m2
7m2 80cm2 = ...........700080........cm2
3hm40dm=…300,4….. m
6m2 5dm2 = .........605......... dm2
3/10 m2 = .............30...........dm2
20 năm =…1/5… thế kỉ
6 yến = ...60...kg 3 tạ 50kg = ..350..kg
7 giờ = ......420.......phút
2700 kg = .27..tạ 2 tấn 34 kg = .2034..kg
8 phút 35 giây = ...515...giây
15dm2 = ..1500...... cm2 40000cm2 = ..400..... dm2 7kg8hg=…78…hg
2800dm2 = ....28.....m2 7m2 80cm2 = ..70080..cm2 3hm40dm=304. m
6m2 5dm2 = .605.. dm2 3/10 m2 = 30....dm2
20 năm =1/5… thế kỉ
60kg
350kg
420 phút
27 tạ
2034kg
515 giây
1500cm2
400dm2
78hg
28m2
700080cm2
304m
605dm2
30dm2
1/5 thế kỉ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 1 tạ = …………. yến 3 tạ = …………. yến
10 yến = …………. tạ 8 tạ = …………. yến
1 tạ = ………….kg 5 tạ = ………….kg
100kg = …………. tạ 5 tạ 8 kg = ………….kg
b) 1 tạ = 10 yến 3 tạ = 30 yến
10 yến = 1 tạ 8 tạ = 80 yến
1 tạ = 100kg 5 tạ = 500kg
100kg = 1 tạ 5 tạ 8 kg = 500kg
Trả lời:
1 tạ = 10 yến
10 yến = 1 tạ
1 tạ = 100 kg
100 kg = 1 tạ
3 tạ = 30 yến
8 tạ = 80 yến
5 tạ = 500 kg
5 tạ 8 kg = 508 kg
Chúc bn học tốt.
K mik nha.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 10 yến = ... kg yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
10 yến = 100 kg 1/2 yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8 kg = 18 kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn =....tạ
7 tạ=...yến
8 yến=...kg
5 tấn 45 kg=...kg
2m 4dm=...cm
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em