Sắp xếp các đơn vị đo khối lượng sau theo thứ tự tăng dần:
115 kg ; 11 yến 2 kg ; 1 tạ 16 kg ; 10 yến 14 kg.
sắp xếp các đơn vị đo khối lượng sau thaeo thứ tự tăng dần:115 kg, 11 yến 2 kg , 1taj 16 kg, 10 yến 14 kg
em chỉ cần đổi ra hết kg rùi so sánh là xong
11 yến 2 kg = 112 kg
1 tạ 16 kg = 116 kg
10 yến 14 kg = 114 kg
Vậy theo thứ tự tăng dần là:
11 yến 2 kg ; 10 yến 14 kg ; 115 kg ; 1 tạ 16 kg
các bạn trả lời mình đề ra chứ không phải làm một vài câu hỏi liên quan
sắp xếp các đơn vị đo khối lượng sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
56 hg 109 g, 1kg 5dag, \(\dfrac{1}{2}\)kg 60g, 1kg 3hg 5dag 7g
đổi hết ra cùng 1 đơn vị là gam
56 gh 109 g = 5709 gam
1 kg 5 dag = 1050 gam
1/2 kg 60 g = 560 gam
1 kg 3hg = 1000 g + 300 g = 1300 g
5 dag 7 g = 57 gam
=> Ta có cách sắp xếp từ bé đến lớn
5 dag 7 g < 1/2 kg 60 g < 1 kg 5 dag < 1 kg 3 hg < 56 hg 109 g
Sắp xếp thứ tự tăng dần của đơn vị đo dung lượng ?
1 Bit = Binary Digit
8 Bits = 1 Byte
1000B (Bytes) = 1KB (Kilobyte)
1000KB (Kilobytes) = 1MB (Megabyte)
1000MB (Megabytes) = 1GB (Gigabyte)
1000GB (Gigabytes) = 1TB (Terabyte)
1000TB (Terabytes) = 1PB (Petabyte)
1000PB (Petabytes) = 1EB (Exabyte)
1000EB (Exabytes) = 1ZB (Zettabyte)
1000ZB (Zettabytes) = 1YB (Yottabyte)
1000YB (Yottabytes) = 1BB (Brontobyte)
1000BB (Brontobytes) = 1GeB (Geopbyte)
Hãy đo độ dài (đơn vị milimet) rồi sắp xếp các đoạn thẳng trong hình 8.34 theo thứ tự tăng dần của độ dài.
AB = 42 mm
CD = 10 mm
EF = 21 mm
GH = 32 mm
IK = 53 mm
Vì 10 < 21 < 32 < 42 < 53 nên CD < EF < GH < AB < IK.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ dài đoạn thẳng là:
CD; EF; GH; AB; IK.
Quan sát hình vẽ sau:
a) Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AD, AE theo thứ tự giảm dần.
b) Đo rồi sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC,CD,DE,EA theo thứ tự tăng dần.
c) Tính chu vi hình ABCDE.
1.5 Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần (không dùng bảng và máy tính).
a) sin780, cos140, sin470, cos870 b) tan730, cot250, tan620, cot380
1.6 Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần (không dùng bảng và máy tính).
a) tan420, tan560, cot30, cot180 b) sin130, cos470, tan460, cot20
Bài 1.6
a) \(\cos14^0=\sin76^0\)
\(\cos87^0=\sin3^0\)
Do đó: \(\cos87^0< \sin47^0< \cos14^0< \sin78^0\)
b) \(\cot25^0=\tan65^0\)
\(\cot38^0=\tan52^0\)
Do đó: \(\cot38^0< \tan62^0< \cot25^0< \tan73^0\)
Viết các số sau, sau đó sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
a) Hai nghìn, ba trăm, tám chục, sáu đơn vị
b) Một nghìn, năm chục
c) Ba nghìn, chín trăm, bảy đơn vị
d) Một nghìn, bảy trăm, hai chục.
Viết các số sau, sau đó sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
a) Hai nghìn, ba trăm, tám chục, sáu đơn vị: 2386
b) Một nghìn, năm chục: 1050
c) Ba nghìn, chín trăm, bảy đơn vị: 3907
d) Một nghìn, bảy trăm, hai chục: 1720
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 1050; 1720; 2386; 3907.
a) sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 5, - 15, 8, 3, - 1, 0
b) sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần : - 97, 10, 0, 4, - 9, 2000
đơn giản lắm ai nhanh mình tick cho các bn nhóa
a) sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : - 15;- 1;0;3;5;8
b) sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần : 2000;10;4;0;-9;-97
a)-105;-5;-3;0;1;5;15
b)2001;21;4;1;0;-125;-175
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
tg73o, cotg25o, tg62o, cotg38o
Ta có: cotg25o = tg65o; cotg38o = tg52o.
Vậy: cotg38o < tg62o < cotg25o < tg73o