Giá trị k để cung thỏa mãn 10π < α < 11 π là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho góc α
thỏa mãn `π\2`<α<π,cosα=−\(\dfrac{1}{\sqrt{3}}\). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) sin(α+\(\dfrac{\text{π}}{6}\))
b) cos(α+$\frac{\text{π}}{6}$)
c) sin(α−$\frac{\text{π}}{3}$)
d) cos(α−$\frac{\text{π}}{6}$)
a: pi/2<a<pi
=>sin a>0
\(sina=\sqrt{1-\left(-\dfrac{1}{\sqrt{3}}\right)^2}=\dfrac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}}\)
\(sin\left(a+\dfrac{pi}{6}\right)=sina\cdot cos\left(\dfrac{pi}{6}\right)+sin\left(\dfrac{pi}{6}\right)\cdot cosa\)
\(=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\cdot\dfrac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}}+\dfrac{1}{2}\cdot-\dfrac{1}{\sqrt{3}}=\dfrac{\sqrt{6}-2}{2\sqrt{3}}\)
b: \(cos\left(a+\dfrac{pi}{6}\right)=cosa\cdot cos\left(\dfrac{pi}{6}\right)-sina\cdot sin\left(\dfrac{pi}{6}\right)\)
\(=\dfrac{-1}{\sqrt{3}}\cdot\dfrac{\sqrt{3}}{2}-\dfrac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}}\cdot\dfrac{1}{2}=\dfrac{-\sqrt{3}-\sqrt{2}}{2\sqrt{3}}\)
c: \(sin\left(a-\dfrac{pi}{3}\right)\)
\(=sina\cdot cos\left(\dfrac{pi}{3}\right)-cosa\cdot sin\left(\dfrac{pi}{3}\right)\)
\(=\dfrac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}}\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{\sqrt{3}}\cdot\dfrac{\sqrt{3}}{2}=\dfrac{\sqrt{2}+\sqrt{3}}{2\sqrt{3}}\)
d: \(cos\left(a-\dfrac{pi}{6}\right)\)
\(=cosa\cdot cos\left(\dfrac{pi}{6}\right)+sina\cdot sin\left(\dfrac{pi}{6}\right)\)
\(=\dfrac{-1}{\sqrt{3}}\cdot\dfrac{\sqrt{3}}{2}+\dfrac{\sqrt{2}}{\sqrt{3}}\cdot\dfrac{1}{2}=\dfrac{-\sqrt{3}+\sqrt{2}}{2\sqrt{3}}\)
Cho góc α thỏa mãn sin π + α = - 1 3 v à π 2 < α < π
Giá trị của P = tan 7 π 2 - α là:
A. P = 2 2
B. P = - 2 2
C. P = 2 4
D. P = - 2 4
Cho góc α thỏa mãn cos α = - 5 3 v à π < α < 3 π 2 . Giá trị của tanα là :
A. tan α = - 3 5
B. tan α = 2 5
C. tan α = - 4 5
D. tan α = - 2 5
Cho góc α thỏa mãn π 2 < α < π và sinα + 2cosα = -1. Giá trị sin2α là:
A. 2 6 5
B. 24 25
C. - 2 6 5
D. - 24 25
Chọn D.
Vì ⇒ sinα > 0, cosα < 0.
Từ sinα + 2cosα = -1 ⇒ sinα = -1 - 2cosα.
Ta có:
(-1 - 2cosα ) 2 + cos 2 α = 1
⇔ 1 + 4cosα + 4 cos 2 α + cos 2 α = 1
⇔ 5cos2α + 4cosα = 0
⇔ cosα.(5cosα + 4) = 0
Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi số đo AM = α, π/2 < α < π, A(1; 0). Gọi M 2 là điểm đối xứng với M qua trục Ox. Số đo của cung A M 3 là
A. π - α + k2π, k ∈ Z B. α + π/2 + k2π, k ∈ Z
C. α - π + k2π, k ∈ Z D. -α + k2π, k ∈ Z
-π = -3,14; -2π = -6,28; (-5π)/2 = -7,85.
Vậy (-5π)/2 < -6,32 < -2π.
Do đó điểm M nằm ở góc phần tư thứ II.
Đáp án: B
Cho góc α thỏa mãn π 2 < α < π . Biết sinα + 2cosα = -1, giá trị của sin2α là:
A. 2 6 5
B. 24 25
C. - 2 6 5
D. - 24 25
Chọn D.
Ta có:
sin 2 α + cos 2 α = 1
sinα + 2cosα = -1 ⇔ sinα = -1 - 2cosα
⇔ (-1 - 2cosα ) 2 + cos 2 α = 1
⇔ 1 + 4cosα + 4 cos 2 α + cos 2 α = 1
⇔ 5 cos 2 α + 4cosα = 0
Vì π/2 < α < π ⇒ cosα < 0. Do đó, cos α = -4/5
Ta lại có:
Cho góc α thỏa mãn sin α = 3 5 v à π 2 < α < π
Giá trị của biểu thức P = tan α 1 + tan 2 α là :
A. P = -3
B. P = 3 7
C. P = 12 25
D. P = - 12 25
Cho góc α thỏa mãn cos α = 3 5 và - π < α < 0 A = sin 2 α - cos 2 α . Tính giá trị biểu thức . A = sin 2 α - cos 2 α
A. - 26 25
B. - 13 25
C. 3 25
D. - 17 25
Cho góc α thỏa mãn: cos α = 3 5 v à - π < α < 0 .Tính giá trị biểu thức: A = sin 2 α - cos 2 α
A. - 26 25
B. - 13 25
C. 3 25
D. - 17 25