Tính số trung bình cộng
A. 39,5 tạ /ha
B. 37 tạ /ha
C. 38 tạ /ha
D. 38,3 tạ /ha
Để tìm hiểu về sản lượng vụ mùa của một xã, người ta chọn ra 120 thửa để gặt thử và ghi lại sản lượng của từng thửa (tính theo tạ/ha). Kết quả được tạm sắp xếp như sau :
Có 10 thửa đạt năng suất 31 tạ/ha; Có 20 thửa đạt năng suất 34 tạ/ha;
Có 30 thửa đạt năng suất 35 tạ/ha; Có 15 thửa đạt năng suất 36 tạ/ha;
Có 10 thửa đạt năng suất 38 tạ/ha; Có 10 thửa đạt năng suất 40 tạ/ha;
Có 5 thửa đạt năng suất 42 tạ/ha; Có 20 thửa đạt năng suất 44 tạ/ha;
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Hãy lập bảng "tần số"
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
c) Tìm mốt của dấu hiệu
d) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu
a) Dấu hiệu : Sản lượng vụ mùa của mỗi thửa ruộng
Bảng tần số
Năng suất tạ/ha |
31 |
34 |
35 |
36 |
38 |
40 |
42 |
44 |
|
Tần số |
10 |
20 |
30 |
15 |
10 |
10 |
5 |
20 |
N=120 |
b)Biểu đồ đoạn thẳng
c) Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Vậy mốt của dấu hiệu là 35 tạ/ha.
a) - Dấu hiệu: Sản lượng vụ mùa của mỗi thửa ruộng
- Bảng tần số:
Năng suất (tạ/ha) | 31 | 34 | 35 | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 | |
Tần số | 10 | 20 | 30 | 15 | 10 | 10 | 5 | 20 | N = 120 |
b) Biểu đồ đoạn thẳng
c) Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Vậy mốt của dấu hiệu là 35 tạ/ha.
d) Số trung bình cộng của các giá trị
Tính năng suất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng biết năm 2014 vùng có diện tích gieo trồng lúa là 557.700 ha, sản lượng 36.627.000 tạ. Hãy tính năng suất lúa ở vùng ĐH sông Hồng A.657 tạ/ha B.65,7 tạ/ha C.6,57 tạ/ha D.656 tạ/ha
Để tìm hiểu về sản lượng vụ mùa của một xã, người ta chọn ra 120 thửa để gặt thử và ghi lại sản lượng của từng thửa (tính theo tạ/ha). Kết quả được tạm sắp xếp như sau:
Có 10 thửa đạt năng suất 31 tạ/ha
Có 20 thửa đạt năng suất 34 tạ/ha
Có 30 thửa đạt năng suất 35 tạ/ha
Có 15 thửa đạt năng suất 36 tạ/ha
Có 10 thửa đạt năng suất 38 tạ/ha
Có 10 thửa đạt năng suất 40 tạ/ha
Có 5 thửa đạt năng suất 42 tạ/ha
Có 20 thửa đạt năng suất 44 tạ/ha
Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng "tần số"
- Dấu hiệu: Sản lượng vụ mùa của mỗi thửa ruộng
- Bảng tần số:
Năng suất (tạ/ha) | 31 | 34 | 35 | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 | |
Tần số | 10 | 20 | 30 | 15 | 10 | 10 | 5 | 20 | N = 120 |
Để tìm hiểu về sản lượng vụ mùa của một xã, người ta chọn ra 120 thửa để gặt thử và ghi lại sản lượng của từng thửa (tính theo tạ/ha). Kết quả được tạm sắp xếp như sau:
Có 10 thửa đạt năng suất 31 tạ/ha
Có 20 thửa đạt năng suất 34 tạ/ha
Có 30 thửa đạt năng suất 35 tạ/ha
Có 15 thửa đạt năng suất 36 tạ/ha
Có 10 thửa đạt năng suất 38 tạ/ha
Có 10 thửa đạt năng suất 40 tạ/ha
Có 5 thửa đạt năng suất 42 tạ/ha
Có 20 thửa đạt năng suất 44 tạ/ha
Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 37 000 m2 = ……….. ha
5km = …………….. m
b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
8 tạ 60kg = …………. tạ
. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 37 000 m2 = ……….. ha
5km = …………….. m
b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
8 tạ 60kg = …………. tạ
. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 37 000 m2 =3,7 ha
5km =5000m m
b) 12m2 5dm2 =12,05 m2
8 tạ 60kg = 8,6 tạ
a. 31,05 dm2 =………..cm2 b. 12,39 ha = ................. … dm2 c. 15 tạ 2 kg = …….…tạ d. 46,7 cm2 = ………………mm2
a. 31,05 dm2 =……3105…..cm2 b. 12,39 ha = .........12390000........ … dm2 c. 15 tạ 2 kg = ……15,02.…tạ d. 46,7 cm2 = ……4670…………mm2
a. 31,05 dm2 = 3105 cm2
b. 12,39 ha = 12390000 dm2
c. 15 tạ 2 kg = 15,02 tạ
d. 46,7 cm2 = 4670 mm2
a) 6,53km2 =...........ha
b)3,5ha =............m2
c)32,47 tấn =.............tạ =............kg
d)0,9 tấn =............tạ=..............kg
e)780kg=..........tạ=.............tấn
g)78kg=..........tạ=...........tấn
6,54km2 = 653 ha
3,5ha = 35000m2
32,47tan = 324,7 tạ = 3247 kg
CẬU Ạ LÀ 653 ha
CÂU B LÀ 35000 MÉT KHỐI
CẦU C LÀ 324,7 TẠ=3247kg
1/
a. 1543 g = … kg b. 128,4 dag = … kg
c. 760kg = … tạ d. 23 tạ = … tấn
2/
a. 25,5 tấn =…tấn ….tạ b. 14,7tấn = ….tấn …kg
c. 5 tấn 23 kg = … kg d. 3 tạ 3kg =……tạ
3/
a. 3,2 ha = ...m2 b. 34,5 dam2 = ...m2
c/ 0,5km2= ... ha d. 73,5 m2 = cm2
4/
a. 593dm2 = ... m2 b. 9,1 dam2 = … m2
b. 15mm2 = .. cm2 d. 1/2 km2 =… ha
làm giúp mình với nha
Bài 2:
a: =25 tấn 5 tạ
b: =14 tấn 700kg
Năm 2014 nước ta có diện tích trồng lúa là 7814 nghìn ha và sản lượng đạt 45,0 triệu tấn năng suất lúa là:
A. 55,5 tạ/ha
B. 57,6 tạ/ha
C. 65,7 tạ/ha
D. 66,7 tạ/ha