Bảng số liệu về năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước qua các năm.
Đơn vị: tạ/ha
Năm Vùng | 1995 | 2000 | 2010 | 2017 |
Cả nước | 36,9 | 42,1 | 53,4 | 55,5 |
Đồng bằng sông Hồng | 44,4 | 55,2 | 59,7 | 56,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 40,2 | 42,3 | 54,7 | 56,4 |
a) So sánh năng suất lúa Đồng bằng sông Hồng với sông Cửu Long và cả nước? Giải thích nguyên nhân?
b) Trình bày những thuận lợi và khó khăn trong phát triển lương thực của ĐB sông Hồng?
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002
Hỏi năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha?
A. 46,1 tạ/ha
B. 21,0 tạ/ha
C. 61,4 tạ/ha
D. 56,1 tạ/ha
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long
Năm | 2006 | 2008 | 2010 | 2012 |
Diện tích(nghìn ha) | 3834,8 | 3858,9 | 3945,9 | 4246,6 |
Sản lượng(triệu tấn) | 17,7 | 20,7 | 21,6 | 25,2 |
Năng suất(tạ/ha) | 46,2 | 53,6 | 54,7 | 59,3 |
? Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng và năng suất lúa ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.
? Nhận xét Diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
Năm | 2005 | 2008 | 2010 | 2016 |
Diện tích (nghìn ha) | 3826 | 3859 | 3946 | 4089 |
Năng suất (tạ/ha) | 50,4 | 53,6 | 54,7 | 56,7 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt)
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2005 - 2016?
b) Nhận xét tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long. Giải thích?
năm : | 1995 | ;2000 | ;2010 | ;2014 |
lố lượng thủy sản (nghìn tấn): | 108,7 | ;144,6 | ;300,0 | ;400,0 |
số lượng đàn bò ( nghìn con) | 851,5 | ;890,6 | ;139,4 | ;1000,0 |
năng suất lúa ( tạ / ha): | 31,7 | ;42,9 | ;487 | ;55,2 |
a, hãy tính tốc đọ tăng trưởng của sooa lương thủy sản , đàn bò và năng suất lúa vùng bắc trung bộ giai đoạn năm 1995 -2004
( LẤY NĂM 1995 = 100% )
b, vẽ biểu đò tôc sđọ tăng trưởng sản lượng thủy sản ,ssoa lượng đàn bò ,năng suất lúa vùng bắc trung bộ giai đoạn 1995-2014
Cho bảng số liệu sau:
Năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước. (Đơn vị: nghìn/ha)
Năm | 2000 | 2017 |
ĐBSCL | 3834,8 | 4107,4 |
Cả nước | 7489,4 | 7705,2 |
Nhận xét : Năng suất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long
và cả nước 2000-2017
diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông cửu long giai đoạn 1995-2015
năm diện tích(nghìn ha) sản lượng lúa(nghìn tấn)
1995 3996,6 12831,7
2000 3945,8 16702,7
2005 3826,3 19298,5
2010 3945,9 21595,6
2015 4101,5 25583,7
a, Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện diện tích và sản lượng lúa giai đoạn 1995-2015
b, Nhận xét và giải thích
Diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2009.
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước
Diện tích (nghìn ha)
3870,0
7437,2
Sản lượng (triệu tấn)
20523,2
38950,2
a. Tính tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước
b. Từ kết quả đã tính hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
c. Từ kết quả đã tính và biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét về diện tích, sản lượng lúa ủa Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
Câu 32: (Nhận biết)
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long không dẫn đầu cả nước về chỉ tiêu nào?
A. Năng suất lúa.
B. Tổng sản lượng lúa.
C. Diện tích trồng lúa.
D. Sản lượng lúa bình quân đầu người.