Ba điện trở R 1 = 4 ( Ω ) , R 2 = 8 ( Ω ) , R 3 = 16 ( Ω ) mắc song song. Điện trở tương đương của mạch là
A. 7/16 (Ω)
B. 16/7 (Ω)
C. 16/17 (Ω)
D. 18/15 (Ω)
Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 1 Ω , mạch ngoài có điện trở R = 4 Ω . Hiệu suất nguồn điện là:
A. 80%
B. 75%
C. 85%
D. Thiếu dữ kiện
Đáp án A
+ Hiệu suất của nguồn điện:
H = U E = I . R I R + r = R R + r = 4 4 + 1 = 80 %
cho ba điện trở R1=24Ω, R2=18Ω, R3=36Ω được mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U biết dòng điện chạy qua R2 là 1,9A tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và CĐDĐ chạy trong mạch điện chính
ta có:
U2=I2R2=34.2V
do U1=U2=U3=U nên U=34.2V
ta lại có:
\(I_1=\frac{U_1}{R_1}=1.425A\)
\(I_3=\frac{U_3}{R_3}=0.95A\)
mà I=I1+I2+I3=1.425+0.95+1.9=4.275A
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài.
A. 5 Ω
B. 3 Ω
C. 6 Ω
D. 12 Ω
Cho mạch điện có điện trở R =50 Ω , cho dòng điện có cường độ 1,8A qua điện trở . a) tính hđt của nguồn điện . b) thay R bằng R' khi đó cđdđ qua R' giảm ba lần tính R' . c) thay R băng R'' = 15 Ω khi đó cđdđ qua R'' là bao nhiêu?
a)Hiệu điện thế của nguồn điện là:
Ta có: \(R=\dfrac{U}{I}\Leftrightarrow U=R.I=50.1,8=90\left(V\right)\)
b) Ta có: \(R'=\dfrac{U}{\dfrac{I}{3}}=\dfrac{90}{\dfrac{1,8}{3}}=150\left(\Omega\right)\)
c) Ta có: \(R''=\dfrac{U}{I"}\Leftrightarrow I"=\dfrac{U}{R"}=\dfrac{90}{15}=6\left(A\right)\)
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
c. Điện tích của tụ điện.
A. 28 μ C
B. 56 μ C
C. 28 C
D. 56 C
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
b. Khối lượng bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
A. 12, 8 kg
B. 12,8 g
C. 6,4 kg
D. 6,4 g
Cho mạch điện như hình vẽ, ba nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong r = 1 Ω . Điện trở mạch ngoài R = 2 Ω . Cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 0,8 A
B. 0,6 A
C. 0,4 A
D. 0,1 A
Đáp án C
Lưu ý : Áp dụng định luật ôm cho toàn mạch có cả nguồn và máy thu: I = ∑ E nguon − ∑ E thu R N + r b
Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16 W. Biết R > 2 Ω, giá tri của điện trở R bằng
A. 3 Ω.
B. 6 Ω.
C. 5 Ω.
D. 4 Ω.
Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 2 Ω. Nối hai cực của nguồn điện này với mạch ngoài gồm hai điện trở R 1 = 3 Ω và biến trở R 2 ghép song song. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài cực đại thì phải điều chỉnh R 2 đến giá trị là
Giúp với !!!!!!!!!!!!!!!!!
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết suất điện động của nguồn ξ = 12 V , điện trở trong r = 1 Ω , mạch ngoài gồm điện trở R = 3 Ω , R 2 = 6 Ω , R 3 = 5 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 2 là
A. 3,5 V
B. 4,8 V
C. 2,5 V
D. 4.5 V