Một quả cầu có trọng lượng P = 40N được treo vào tường nhờ một sợi dây hợp với mặt tường một góc α = 30°. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Hãy xác định lực căng của dây tác dụng lên
A. 40 N
B. 80 N
C. 42,2 N
D. 46,2 N
Một quả cầu có trọng lượng P = 40 N được treo vào tường nhờ một sợi dây hợp với mặt tường một góc α = 30 ∘ . Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Hãy xác định lực căng của dây tác dụng lên quả cầu (hình vẽ).
A. 40 N
B. 80 N
C. 42,2 N
D. 46,2 N
Chọn D.
Quả cầu chịu tác dụng của 3 lực: Trọng lực P → ; phản lực N → và lực căng T → .
Khi quả cầu nằm cân bằng, không có ma sát, thì phương của dây treo đi qua tâm O của quả cầu.
Từ hình vẽ ta có:
Vì T = T’ nên lực căng của dây là T’ = 46,2N
Một quả cầu có trọng lượng P = 40N được treo vào tường nhờ một sợi dây hợp với mặt tường một góc α = 30 0 . Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Hãy xác định lực căng của dây tác dụng lên quả cầu (hình vẽ).
A. 40 N
B. 80 N
C. 42,2 N
D. 46,2 N
Chọn D.
Quả cầu chịu tác dụng của 3 lực:
Khi quả cầu nằm cân bằng, không có ma sát, thì phương của dây treo đi qua tâm O của quả cầu.
P → + N → + T → = O → h a y P → + N → = - T → ⇔ P → + N → = T ' →
Từ hình vẽ ta có: cos α = P T ' ⇒ T ' = P cos α = 40 cos 30 0 ≈ 46 , 2 N
Vì T = T’ nên lực căng của dây là T’ = 46,2N
Một quả cầu có trọng lượng 48N được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc α = 30°. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Hãy xác định lực căng của dây và phản lực của tường tác dụng lên quả cầu.
một quả cầu có trọng lượng 60N được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc a = 30 độ. bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Hãy xác định lực căng và phản lực của tường tác dụng lên quả cầu
các lực tác dụng vào vật là P N T( thêm dấu véc tơ cho tớ)
N=Ptan30=60tan30=20\(\sqrt{3}\)
T=\(\frac{P}{cos30^{^{ }}}\)=\(\frac{60}{cos30}\)=40\(\sqrt{3}\)
Một quả cầu có khối lượng 2,5kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây hợp với tường góc α = 60o. Cho g = 9,8m/s2; bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường, lực căng T của dây treo là:
A. 49N
B. 12,25N
C. 24,5N
D. 30N
Chọn đáp án A
Các lực tác dụng lên vật là lực căng của dây treo, trọng lực và phản lực , được biểu diễn như hình vẽ.
Trong đó, lực căng được phân tích thành hai lực thành phần là . Để vật đứng cân bằng thì hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng 0. Có nghĩa là:
Vậy:
Một quả cầu có khối lượng 2,5 kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây hợp với tường góc α = 60 ° . Cho g = 9 , 8 m / s 2 ; bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường, lực căng T của dây treo là
A. 49 N.
B. 12,25 N.
C. 24,5 N.
D. 30 N.
Đáp án A
Các lực tác dụng lên vật là lực căng T của dây treo, trọng lực P và phản lực N, được biểu diên như hình vẽ.
Trong đó, lực căng T được phân tích thành hai lực thành phần là Tx và Ty. Để vật đứng cân bằng thì hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng 0. Có nghĩa là
Một quả cầu đồng chất có khối lượng 5 kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc α = 60o. Bỏ qua ma sát ở chổ tiếp xúc giữa quả cầu với tường. Hãy xác định lực căng của dây Lấy g = 10 m/s2.
A. 25 N
B. 50 N
C. 75 N
D. 100 N
Đáp án D
Các lực tác dụng lên quả cầu được biểu diễn như hình vẽ.
Điều kiện cân bằng của quả cầu là:
Một quả cầu có khối lượng 1,5kg được treo vào tường nhờ một sợi dây; dây hợp với tường góc α = 45o. Cho g = 9,8m/s2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường, lực ép của quả cầu lên tường là:
A. 20N
B. 10,4N
C. 14,7N
D. 17N
Chọn đáp án C
Các lực tác dụng lên vật là lực căng của dây treo, trọng lực và phản lực được biểu diễn như hình vẽ.
Trong đó, lực căng được phân tích thành hai lực thành phần là . Để vật đứng cân bằng thì hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng 0. Có nghĩa là:
Vậy
|N| = |Tx| = T.sinα = m.g.tanα = m.g = 14,7 N.
Một quả cầu đồng chất có khối lượng 4kg được treo vào tường thẳng đứng nhờ một sợi dây hợp với tường một góc α = 30 ° . Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 9 , 8 m / s 2 . Lực của quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn
A. 23N
B. 22,6N
C. 20N
D. 29,6N