Câu 3. Trên trang tính để biết được kết quả biểu thức 202 - 7 + 39 tại ô D3 nhập công thức:
A. =20^2 - 7 + 39 B. = 202 -7+39
C. =(202202 )- 7 + 39 D. 20^2 - 7 +39
Muốn biết kết quả biểu thức (32 – 7)2 – (6 – 5 )3 tại ô A3 nhập công thức:
A. =(32 – 7)2 – (6 – 5 )3 B. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )^3
C. =(32 – 7)^2 – (6 – 5 )3 D. =(32 – 7)2 – (6 – 5 )*(6 – 5)
Câu 15: Trên trang tính để biết được kết quả biểu thức 102 + 4 – 2 tại ô A1 nhập công thức:
A. = 102 + 4 – 2; B. (10*10) + 4*2 – 2; C. =10^2 + 4 – 2; D. = 102*102 + 4 – 2
Câu 15: Trên trang tính để biết được kết quả biểu thức 102 + 4 - 2 tại ô A1 nhập công thức: C.= 10^2+4-2;
1.biểu thức nào dưới đây cho kết quả false
a.(3<5)and(10<>8)
b.not(3>6)
c.(' a ' > ' h ')or(9>10)
d.(15 mod 5) div 5=1
2. biểu thức logic nào dưới đây cho kết quả là trục biết m=15;n=20
a.140 mod 20=7
b.17 mod 3 =1
c.(m mod n) div 3>2
d.(n div 5) -3<>1
Không tính kết quả , hãy so sánh :
a) (-22).(-5) và 0
b) (-7).20 và -7
c) 13.(-16) và (-13).(-16)
d) (-39).12 và 39.(-12)
a) (-22).(-5) < 0
b) (-7).20 < -7
c) 13.(-16) < (-13).(-16)
d) (-39).12 = 39.(-12)
a) (-22).(-5) >0
còn lại kaka lm đúng rùi nha!!
hok tốt!!
13/20+19/20+17/23...3
7/5+5/4+9/8+3/2...4
Không tính kết quả cụ thể
8/7+11/13+23/30+39/45...4
Điền dấu >,<,=
a,13/15+19/20+17/23...3
b,7/5+4/4+9/8+3/2...4
Không tính kết quả cụ thể
c,8/7+11/13+23/30+39/45...4
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1 Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là D. (x-16y) A. (4y-x) B. (x-8y) C. (x+4y)? Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng A. 2xy B. ½ xy С. 2х Dx B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y? Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5 Bà 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng
A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1
Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là
D. (x-16y) A. (4y-x)
B. (x-8y)
C. (x+4y)?
Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng
A. 2xy
B. ½ xy
С. 2х
Dx
B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y?
Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Câu 70)Kết quả của chương trình sau là:
Begin
Writeln('5+20=','20+5');
Readln;
End.
A) 5+20=20+5
B) 5+20=25
C) Writeln('5+20=','20+5')
D) Writeln('5+20=','20+5');
Câu 71)Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A) Tong:a+b;
B) Tong=a+b;
C) Tong(a+b);
D) Tong:=a+b;
Câu 72)Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì
A) Chia lấy phần dư
B) Chia lấy phần nguyên
C) Làm tròn số
D) Thực hiện phép chia lấy phần thập phân
Câu 73)Cho đoạn chương trình sau:
a:=3; b:=5;
if a < b then c:=a+b;
c:=7;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của c là bao nhiêu?
A) c=3
B) c=5
C) c=8
D) c=7
Câu 74)Câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
A) If <điềukiện> then <câulệnh>;
B) If <điềukiện> then <câulệnh1> else <câulệnh2>;
C) If <điềukiện> then <câulệnh1>; else <câulệnh2>;
D) If <điềukiện>; then <câulệnh>;
Câu 75)Trong ngôn ngữ lập trình Pascal từ khóa Program dùng để:
A) Khai báo hằng.
B) Khai báo thư viện.
C) Khai báo biến.
D) Khai báo tên chương trình.
Câu 76)Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A) 10 biến.
B) Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.
C) Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.
D) Không giới hạn.
Câu 77)Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A) Max:=a;If b>Max then Max:=b;
B) Max:=b;If a>Max then Max:=a;
C) If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
D) Cả 3 câu đều đúng.
Câu 78)Trong các cách khai báo Hằng sau đây cách khai báo nào là đúng
A) Const Pi = 14.3;
B) Const = Pi;
C) Pi = 3.14;
D) Const Pi = 3,14;
Câu 70: A
Câu 71: D
Câu 72: A
Câu 73: C
Câu 74: B
Câu 75: D
Câu 76: D
Câu 77: D
Câu 78: A