Mn giúp em bài này với ạ chiều nay em thi mà ko biết cách làm
a) Div 3-2 Div 3 + 3 Div 2 - 3 Mod 2
b) 1/2 -2*7 Mod 2-8 Div 4*4
(nếu đc Mn cho em cách giải chi tiết luôn nha em cảm ơn nhiều)
Câu 17:
Cho biết: a = 10; b = 15 ; Hãy xác định Kết quả của các biểu thức sau đây:
a/. a + b
b/. a < b
c/. Sqrt(a+b)
d/. Sqr(b-a)
e/. Sqt(a) + sqr(b)
f/. b mod a
Chọn đáp án đúng 1, thông tin nào không phải là hằng số học : a, -2,23E01 b, 54 . c, -23.25 d, 45'
2, biểu thức nhận giá trị là True hoặc False là :
a, toán học thực và logic. b, logic và quan hệ c, toán học và lôgic . d, quan hệ và toán học
3, Biến t có thể nhận các giá trị là 1;100;12.55;-46.1 có thể khai báo biến t có kiểu là : a, integer và real. b, byte và integer . c, real và byte d, real
4, Phần mở rộng của Pascal là : a, ( .txt ) b, ( .dos ) c, (.gas ) d, ( .xls )
5, thủ tục để nhập dữ liệu vào biến là :
a, write và readln b, real và writeln. c, write và writeln d, real và readln
6, xét biểu thức ( n mod 2<>0) and ( m div 2 >= 5 ) với giá trị nào của m dưới đây để biểu thức trên cho giá trị là True : a, 5 B, 500 c, 455. D, 6
7, Biến n chỉ nhận một trong hai giá trị là '1' và '0' hãy cho biết khai báo nào sau đây là đúng : a, Var N : Clar b, Var N : Byte c, Var N : Boolean d, Var N : Real
8, hàm số căn bậc hai của P là : a, Abs (P) b, Sqr ( P ) c, Sqr ( P ) d, Sqrt ( P )
9, biểu thức ( 2*2 <1+1 ) or ( Abs (-3) <= 3 ) trong Pascal sẽ nhận giá trị là : a, đúng . b, sai c, True d, False.
10, hãy chọn ra kiểu dữ liệu có kích thước bộ nhớ lớn nhất trong các kiểu sau : a, integer b, byte . C, longint d, real
Phần tự luận :
1, hãy phân biệt kiểu giống và khác nhau của tên dành riêng và tên chuẩn
2, cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC và BD lần lượt là d1 và d2 dữ liệu được nhập từ bàn phím . Em hãy viết chương trình tính diện tích hình thoi ABCD
3, Em hãy viết biểu thức logic để ba số a,b, c tạo thành : - ba cạnh của tam giác. - ba cạnh của tam giác cân. - ba cạnh của tam giác đều . - ba cạnh của tam giác vuông
4, A, Tìm lỗi sai trong đoạn Pascal sau : Var so1,so2,hieu:=integer; Begin writeln ( ' chung trinh thuc hien phep tru so hoc ' ) So1:=400 So2:=250 ; Hieu:= so1-so2; Writeln('ketqua=',hieu:5); Readln; End b, cho biết kết quả xuất ra màn hình của chương trình trên sau khi đã sửa lỗi sai
5, viết chương trình tính trung bình cộng của 4 số bất kì dữ liệu nhập từ bàn phím với điều kiện sử dụng 4 biến .
Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên dương gồm 3 chữ số sau đó thực hiện các phép toán ''div'' và ''mod'' để tính tổng các thành phần của các chữ số đó rồi in kết quả ra màn hình :((
Các bạn giúp mình với. Giải chi tiết ra cho mình tham khảo với ạ :(((
lập trình tìm tất cả các cách thay thế các dấu? bởi các phép tính +,-,*,/ trong biểu thức: ((((1?2)?3)?4)?5)?6 =S, với 1<=s<=50,S nhập vào từ bàn phím. In ra các biểu diễn biểu thức ra màn hình (nếu có), nếu không tìm thấy phương án nào ghi kết quả là 'khong co'?
VD: s=30 thì kêt quả là:((((1+2)+3)+4)-5)*6)=30
s=2 thì kết quả là 'khong co'
mình xin mấy bạn giải dùm mình bài này ngang
mọi người giúp em với ạ
Lập chương trình nhập từ bàn phím 1 số nguyên N (N=<150) và 1 mảng A gồm N phần tử nguyên . đếm xem có bao nhiêu phần tử chia hết cho 3 hoặc 5 , ghi kết quả cào tệp baitap.txt đặt trên ổ D
Chuyển biểu thức toán học sang Pascal và ngược lại 1. a+b/a-b
2. S=pi.R^2
3. V=√2gh
4. 4x^2+2y/2 - 3a/4a+b
5. √3a+b > 5(a+b)^2
6. 5a^2+b/6 - 5a/6a+b
7. |a+b|>0
8. Sin^2(x) + Cos^2(x)=1
9. x+y/2.z
Nhập vào một dãy gồm N phần tử. N <= 5 và >= 10 và n phần tử của dãy a, A[i] <1 và >100 (có kiểm tra dữ liệu khi nhập).
A, In ra các phần tử là số nguyên tố của dãy
B. Tìm ƯCLN của tất ca phần tử trong dãy.
C. Tính biểu thức sau S= a11 + a22 + … + ann
D. Sắp xếp dãy tăng dần và in ra dãy sau xắp xếp.
Giải hộ ạ!
Hãy tìm tất cả các số nguyên tố trong đoạn [A;B]
Input
Gồm 2 số nguyên A và B cách nhau bởi 1 dấu cách (1<=A<=B<=107)
Output
Ghi ra tất cả các số nguyên tố trong khoảng [A;B]. Mỗi số trên 1 dòng.
Ví dụ
Input:
1 10
Output:
2
3
5
7