Để phương trình: sin2x + 2(m+1).sinx – 3m( m – 2) = 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:
Cho phương trình sinx.cosx - sinx - cosx + m = 0, trong đó m là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
A. - 2 ≤ m ≤ - 1 2 - 2
B. - 1 2 - 2 ≤ m ≤ 1
C. 1 ≤ m ≤ 1 2 + 2
D. 1 2 + 2 ≤ m ≤ 2
1, cho phương trình \(sin2x-\left(2m+\sqrt{2}\right)\left(sinx+cosx\right)+2m\sqrt{2}+1=0\) tìm các giá trị m để phương trình có đúng 2 nghiệm \(x\in\left(0;\dfrac{5\Pi}{4}\right)\)
2,tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(cos2x+\left(2m+1\right)sinx-m-1=0\) có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng \(\left(\dfrac{\Pi}{2};\dfrac{3\Pi}{2}\right)\)
3, cho phương trình \(cos^2x-2mcosx+6m-9=0\) tìm các giá trị m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng \(\left(-\dfrac{\Pi}{2};\dfrac{\Pi}{2}\right)\)
Cho phương trình: sin 6 x + cos 6 x cos 2 x - sin 2 x = 2 m . tan 2 x , trong đó m là tham số. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
Đặt t= sin2x ( -1< t< 1). Phương trình trở thành: 3t2 + 8mt – 4 = 0
Vì ac< 0 nên phương trình (2) luôn có hai nghiệm trái dấu t2 < 0 < t1.
Do đó (1) có nghiệm
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 16 x - 2 ( m - 3 ) 4 x + 3 m + 1 = 0 có nghiệm là:
A. - ∞ ; - 1 3 ∪ [ 8 ; + ∞ )
B. ( - ∞ ; - 1 3 ] ∪ [ 8 ; + ∞ )
C. - ∞ ; - 1 3 ∪ ( 8 ; + ∞ )
D. ( - 1 ; 1 ] ∪ [ 8 ; + ∞ )
Đáp án A
Phương pháp: Đặt t = 4 x
Cách giải:
Đặt t = 4 x (t>0), khi đó phương trình trở thành:
Với t = 3 2 => Phương trình vô nghiệm
Với t ≠ 3 2 (t>0) phương trình trở thành
Để phương trình ban đầu có nghiệm
Xét hàm số ta có:
Lập BBT ta được :
Để phương trình có nghiệm dương thì
Cho phương trình e m . cos x - sin x - e 2 1 - sin x = 2 - sin x - m . cos x với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. Khi đó S=( - ∞ ; a ] ∪ [ b ; + ∞ ). Tính T=10a+20b
A. 10 3
B . 0
C. 19
D. -1
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x − m .2 x + 1 + 3 m − 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu là
A. − ∞ ; 2
B. 1 ; + ∞
C. 1 ; 2
D. (0;2)
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x - m . 2 x + 1 + 3 m - 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu là
Cho phương trình 4 x 2 - 2 x + 1 - m . 2 x 2 - 2 x + 2 + 3 m - 2 = 0 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
A. m < 1
B. m < 1; m > 2
C. m ≥ 2
D. m > 2
Cho phương trình 4 x 2 - 2 x + 1 - m . 2 x 2 - 2 x + 2 + 3 m - 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm phân biệt là
A. 2 ; + ∞
B. [ 2 ; + ∞ )
C. 1 ; + ∞
D. - ∞ ; 1 ∪ 2 ; + ∞
Xét hàm trên
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 và khác
Chọn A.