Cho dãy chuyển hoá sau:
Xenlulozơ → + H 3 O + X → e n z i m Y → 450 o C Z n O , M g O Z → t o , p , x t T
Chất T là:
A. Axit axetic
B. Cao su buna
C. Buta-1,3-đien
D. Polietilen
Cho dãy các polime sau : xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, cao su lưu hoá. Số polime trong dãy có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5
cho 4 chất sau: Fe, FeCl3, Fe(OH)3, Fe2O3. Hãy sắp xếp 4 chất này thành 3 dãy chuyển hoá (mỗi dãy gồm 4 chất) và viết các phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy chuyển hoá đó.
Cho các chất sau:
Hãy lập một dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất đó. Viết phương trình hoá học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá trên.
Dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất có thể là :
Cho dãy chuyển hóa : Xenlulozơ -> A-> B -> C -> Polibutađien. Các chất A, B, C là những chất nào sau đây ?
A. C H 3 C O O H , C 2 H 5 O H , C H 3 C H O .
B. glucozơ, C 2 H 5 O H , buta-1,3-đien.
C. glucozơ, C H 3 C O O H , HCOOH.
D. C H 3 C H O , C H 3 C O O H , C 2 H 5 O H .
Đáp án B
Xenlulozo → + H 2 O , H + , t ° glucozo( C 6 H 12 O 6 ) → l ê n m e n Ancoletylic( C 2 H 5 O H ) → x t M g O ; A l 2 O 3 ; t ° c a o Buta−1,3−dien ( C H 2 = C H − C H = C H 2 ) → T H Polibutadien
Cho dãy chuyển hoá sau:
Công thức phân tử của B là:
A. C 4 H 6
B. C 2 H 5 OH .
C. C 4 H 4
D. C 4 H 10 .
Viết pt dãy chuyển đổi hoá học sau AL---> Al2O3---> al2(SO4)3--->Ạl(OH)3-->AlCl3
\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{^{t^o}}}2Al_2O_3\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
\(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(4Al+3O_2--^{t^o}->2Al_2O_3\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\left(OH\right)_2--->2Al\left(OH\right)_3+3CuSO_4\)
\(Al\left(OH\right)_3+3HCl---->AlCl_3+3H_2O\)
Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau, ghi điều kiện nếu có:
MgCl2 → Mg(OH)2 → MgO
Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3
\(MgCl_2+2NaOH\to Mg(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ Mg(OH)_2\xrightarrow{t^o}MgO+H_2O\\ Fe(NO_3)_3+3NaOH\to 3NaNO_3+Fe(OH)_3\downarrow\\ 2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\)
Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :
Bột photphorit → ( 1 ) axit photphoric → ( 2 ) amophot → ( 3 ) canxiphotphat → ( 4 ) axit photphoric → ( 5 ) supephotphat kép.
Các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá :
Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau :
(1) 2Fe + 3 Cl 2 → t ° 2Fe Cl 3
(2) Fe Cl 3 + 3NaOH → Fe OH 3 + 3NaCl
(3) 2Fe OH 3 → Fe 2 O 3 + 3 H 2 O
(4) Fe 2 O 3 + 3 H 2 SO 4 → Fe 2 SO 4 3 + 3 H 2 O
(5) Fe + 2HCl → Fe Cl 2 + H 2
(6) Fe Cl 2 + 2NaOH → Fe OH 2 + 2NaCl
(7) Fe OH 2 + H 2 SO 4 → FeSO 4 + 2 H 2 O
(8) FeSO 4 + Zn → ZnSO 4 + Fe