Este E được tạo bởi ancol metylic và α - amino axit X. Tỉ khối hơi của E so với H2 là 51,5. Amino axit X là:
A. Alanin
B. Axit glutamic
C. Axit α - aminocaproic
D. Glyxin
Este X được tạo bới ancol metylic và α-amino axit A. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5. Amino axit A là:
A. Axit α -aminocaproic
B. Alanin
C. Glyxin
D. Axit glutamic
Đáp án B
Ta có MX = 103 < 147 → lọai D
Nhận thấy A, B, C đều là các α-amino axit no, chứa 1 nhóm COOH, 1 nhóm NH2 → este X có cấu tạo H2N-R-COOCH3
Mà M= 103 → MR = 28 → R (C2H4) → α-amino axit có cấu tạo CH3-CH(NH2)-COOH (Alanin)
Este A được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là
A. H2NCH2CH(NH2)COOCH3
B. H2NCH2COOCH3
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3
Chọn đáp án B
dA/H2 = 44,5 ⇒ MA = 89 ⇒ CTPT của A là C3H7NO2.
mà A là este được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic
⇒ cấu tạo duy nhất thỏa mãn của A là H2NCH2COOCH3
→ chọn đáp án B.
Este A được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là
A. H2NCH2CH(NH2)COOCH3
B. H2NCH2COOCH3
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3
Chọn đáp án B
dA/H2 = 44,5 ⇒ MA = 89
⇒ CTPT của A là C3H7NO2.
mà A là este được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic
⇒ cấu tạo duy nhất thỏa mãn của A là H2NCH2COOCH3
Este được điều chế từ ancol metylic với amino axit no B. Tỉ khối hơi của A so với oxi 2,78125. Amino axit B là
\(M_A=32.2,78125=89\)
CTTQ của este : NH2 – R – COOCH3
=> R = 14 (CH2)
Vậy CT aminoaxit là NH2 – CH2 – COOH (axit aminoaxetic)
Hợp chất hữu cơ X là este tạo bởi axit glutamic (axit α-amino glutaric) và một ancol bậc I. Để phản ứng hết với 37,8 gam X cần 400 mL dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H3(NH2)(COOCH2CH3)2
B. C3H5(NH2)(COOCH2CH2CH3)2
C. C3H5(NH2)(COOH)(COOCH2CH2CH3)
D. C3H5NH2(COOH)COOCH(CH3)2
Chọn đáp án C.
nX = nNaOH :2 = 0,2 mol ⇒ Mx = 37,8: 0,2 = 189 g
TH1: X có dạng: C3H5(NH2)(COOR)2 ⇒ R= 22 ⇒ loại
TH2: X có dạng: C3H5(NH2)(COOH)(COOR) ⇒ R=43 (C3H7-)
Do là ancol bậc I ⇒ ancol là CH3CH2CH2OH
⇒ X là C3H5(NH2)(COOH)(COOCH2CH2CH3)
Hợp chất hữu cơ X là este tạo bởi axit glutamic (axit α-amino glutaric) và một ancol bậc I. Để phản ứng hết với 37,8 gam X cần 400 mL dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H3(NH2)(COOCH2CH3)2
B. C3H5(NH2)(COOCH2CH2CH3)2
C. C3H3(NH2)(COOH)(COOCH2CH2CH3)
D. C3H5NH2(COOH)COOCH(CH3)2
Hợp chất hữu cơ X là este tạo bởi axit glutamic (axit α-amino glutaric) và một ancol bậc I. Để phản ứng hết với 37,8 gam X cần 400 mL dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H3(NH2)(COOCH2CH3)2
B. C3H5(NH2)(COOCH2CH2CH3)2
C. C3H3(NH2)(COOH)(COOCH2CH2CH3)
D. C3H5NH2(COOH)COOCH(CH3)2
Hợp chất hữu cơ X là este tạo bởi axit glutamic (axit α–amino glutaric) và một ancol bậc I. Để phản ứng hết với 37,8 gam X cầm 400 mL dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của X l
A. C2H3(NH2)(COOCH2CH3)2
B. C3H5(NH2)(COOCH2CH2CH3)
C. C3H5(NH2)(COOH)(COOCH2CH2CH3)
D. C3H5NH2(COOH)COOCH(CH3)2
Đáp án C
nX = nNaOH ÷ 2 = 0,2 mol ⇒ MX = 37,8 ÷ 0,2 = 189.
TH1: X có dạng: C3H5(NH2)(COOR)2 ⇒ R = 22 ⇒ loại.
TH2: X có dạng: C3H5(NH2)(COOH)(COOR) ⇒ R = 43 (C3H7-).
Do là ancol bậc I ⇒ ancol là CH3CH2CH2OH
Este A được điều chế từ a - amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là:
A. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
B. CH3–CH(NH2)–COOCH3.
C. H2N-CH2CH2-COOH
D. H2N–CH2–COOCH3.
Đáp án D
MA = 89
CTTQ : NH2 – R – COOCH3
=> R = 14 (CH2)