Giá trị của chữ số 5 trong số 564 là :
A. 5
B. 50
C. 500
Giá trị của chữ số 5 trong số 35 161 là:
A. 5 000
B. 500
C. 50000
D. 50
Trong số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là:
A. 500 000
B. 50 000
C. 5000
D. 500
Chữ số 5 trong số 1 056 900 ở hàng chục nghìn. Chữ số 5 có giá trị là 50 000.
Chọn B. 50 000
Câu 1:Giá trị chữ số 5 trong số 15 406 là:
A. 5 B. 50 000 C. 500 D. 5000
Câu 2: Để 235a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là
A.0 B.3 C. 5 D. 8
Câu 3 :Phân số bé hơn 1 là:
A. B. C. 8/8 D.
Câu 4: 3/5 + 3/10 = ? . Kết quả đúng là:
A.9/15 B.9/10 C.11/10
Câu 5: Tìm , biết 5/3 = x/21
A.x= 11 B.x= 15 C.x= 12 D.x= 3
Câu 6: 8m213dm2 = … dm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 8013 B. 83 C. 8130 D. 813
Câu 7:9/10 phút = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 54 B. 42 C. 17 D. 70
Câu 8: Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 6m và 25dm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 1500m2 B. 750dm2 C. 500dm2 D. 1000m2
Câu 9: Một người bán được 200 con gà và vịt, trong đó số gà bằng số vịt. Số con gà bán được là:
A. 80 con B. 120 con C. 60 con D. 140 con
Câu 10: Hiệu của hai số là 60. Số lớn gấp 7 lần số bé. Hai số đó là:
A. 6 và 36 B. 10 và 70 C. 10 và 50 D. 10 và 40
Câu 1:Giá trị chữ số 5 trong số 15 406 là:
A. 5 B. 50 000 C. 500 D. 5000
Câu 2: Để 235a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là
A.0 B.3 C. 5 D. 8
Câu 4: 3/5 + 3/10 = ? . Kết quả đúng là:
\(\dfrac{6}{10}+\dfrac{3}{10}=\dfrac{9}{10}\) Chọn B
A.9/15 B.9/10 C.11/10
Câu 5: Tìm
biết 5/3 = x/21
\(\dfrac{5}{3}=\dfrac{x}{21}=\dfrac{5\times21}{3}=35\) Không có đáp án đúng
A.x= 11 B.x= 15 C.x= 12 D.x= 3
Câu 6: 8m213dm2 = … dm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
8m3 = 800m2
800 + 13 = 813 dm2 Chọn D
A. 8013 B. 83 C. 8130 D. 813
Câu 7:9/10 phút = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
1 phút = 60 giây
60 x 9/10 = 54 giây Chọn A
A. 54 B. 42 C. 17 D. 70
Câu 8: Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 6m và 25dm. Diện tích hình thoi đó là:
6m= 60 dm
Diện tích hình thoi đó là:
\(\dfrac{1}{2}\times60\times25=750\left(dm2\right)\) Chọn B
A. 1500m2 B. 750dm2 C. 500dm2 D. 1000m2
Câu 10: Hiệu của hai số là 60. Số lớn gấp 7 lần số bé. Hai số đó là:
Số bé là
60 : ( 7-1) x 1 = 10
Số lớn là
10 + 60 = 70
Chọn B
A. 6 và 36 B. 10 và 70 C. 10 và 50 D. 10 và 40
Câu `1` : `=>D`
Câu `2` : `=>C`
Câu `4` : `=>C`
Câu `6` : `=>D`
a) Số “Năm triệu ba trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám” được viết là:
A. 5 317 080 B. 531 780 C. 5 317 008 D. 5 317 800
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 6 518 479 là:
A. 500 B. 5000 C.50 000 D. 500 000
Gía trị của chữ số 5 trong số 3 052 340 là bao nhiêu ?
A.500 000
B.50 000
C.5 000
Trong các chữ số của số 19 254:
(A) Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4
(B) Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4
(C) Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4
(D) Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4
Trong các chữ số của số 19 254:
(A) Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4
(B) Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4
(C) Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4
(D) Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4
Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là:
a. 50
b. 500 000
c. 5 000
d. 50 000
Câu 17: Chữ số 5 trong số 162,57 có giá trị là:
A. 5 B. 5 /10 C. 50 D. 5/100
Bài 1( 1 điểm) : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a. Giá trị của chữ số 5 trong số 583 624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m25cm2 = . . . . cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
c. Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Bài 3 (1 điểm) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1kg30 g = ………………g
b. 1 giờ 15 phút = ………phút
c. 2m2 49 dm2 = ........…. dm2 .
d) Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 500000. Trên thực tế AB dài 5km. Độ dài thu nhỏ của đoạn AB trên bản đồ là bao nhiêu cm? ............................................
Bài 4(1 điểm)Viết chữ hoặc số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện…………………….và………………
b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25 cm và 4dm. Diện tích hình thoi đó là .................................................cm2
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 2 (1 điểm): Tìm y:
a) - y = b) y : 15 = 206
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3 ( điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100 mét, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b. Cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4 ( 1 điểm): Tìm giá trị của a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó. (2015 ´ 2016 ´ 2018) : (2018 - a)
................................................................................................................................
................................................................................................................................