Dịch : Ghost
Hi, Peter. Let's play chess.
I can't. I'm reading.
What are you reading?
I'm reading a story about Halloween.
Is it a ghost story ?
Yes. Very scary.
Is it a ghost?
oh no!
dịch nhé
Chào Peter. Ta cùng chơi cờ nào.
Tôi không thể. Tôi đang đọc.
Bạn đang đọc gì
Tôi đang đọc một câu chuyện về Halloween.
Nó là một câu chuyện ma?
Đúng. Rất đáng sợ.
Có phải là ma không?
Ôi không!
Chào Peter. Ta cùng chơi cờ nào.
Tôi không thể. Tôi đang đọc.
Bạn đang đọc gì
Tôi đang đọc một câu chuyện về Halloween.
Nó là một câu chuyện ma?
Đúng.
Rất đáng sợ.
Có phải là ma không?
Ôi không!
Chào Peter. Ta cùng chơi cờ nào.
Tôi không thể. Tôi đang đọc.
Bạn đang đọc gì
Tôi đang đọc một câu chuyện về Halloween.
Nó là một câu chuyện ma?
Đúng. Rất đáng sợ.
Có phải là ma không?
Ôi không!
Dịch các từ sau:
Ghost
Dinosaur
Gorilla
Bitch
Ghost : Ma
Dinosaur : khủng long
Gorilla : Khỉ đột
Bitch : chó cái
Dịch các từ sau:
Ghost: ma
Dinosaur: khủng long
Gorilla: (động vật học) con gôrila ,
Bitch: con chó sói cái, con chồn cái, ..
Note: Bạn vào từ điển tra nhé !! ^^
Ghost : Ma
Dinosaur : khủng long
Gorilla : 1 loại khỉ hình người rất lớn
Bitch : tiếng chửi thề
Dịch nghĩa từ:
A:3Z03
B:No,are you stupid?
A:i like play with the ghost.
A:3 rét ko ba
B:Không, bn bị ngu ak?
C:tôi thích chơi với con ma
bố ko rét đâu con trai .bố đang nóng
B:có phải là con bị ngu ko con trai cua bố
C:con zai bố thích chơi với ma à để bố đưa con vào nhà 300 kim mã tại Hà Nội
[con mẹ mày]
11. John thought _____.
A. that he had seen a ghost B. had he seen a ghost
C. how can he see a ghost D. when had he seen a ghost 1
2. _____ will be carried in the next space payload has not yet been announced to the public.
A. It B. What C. When D. That
13. These photographs will show you _____.
A. what does our village look like
B. what our village looks like
C. how does our village look like
D. how our village looks like
14. They want to know _____ do to help us.
A. what can they
B. what they can
C. how they can
D. how can they
15. _____ we need more practice is quite clear.
A. When B. What C. That D. Ø
16. That’s _____ the President called on us to do.
A. what B. that C. how D. why
17. The problem is _____ we should do _____ him.
A. what/to help B. that/and help C. how/to help D. why/and help
18. The problem is _____ we can finish the work in such a short time.
A. how B. why C. what D. when
19. The reason for his being late is _____ he didn’t catch the early bus.
A. because B. why C. that D. which
20. The foreign guests _____ that no one would take the money.
A. found it is strange B. find a strange thing
C. find it strange D. found it strange
11. John thought _____.
A. that he had seen a ghost B. had he seen a ghost
C. how can he see a ghost D. when had he seen a ghost 1
2. _____ will be carried in the next space payload has not yet been announced to the public.
A. It B. What C. When D. That
13. These photographs will show you _____.
A. what does our village look like
B. what our village looks like
C. how does our village look like
D. how our village looks like
14. They want to know _____ do to help us.
A. what can they
B. what they can
C. how they can
D. how can they
15. _____ we need more practice is quite clear.
A. When B. What C. That D. Ø
16. That’s _____ the President called on us to do.
A. what B. that C. how D. why
17. The problem is _____ we should do _____ him.
A. what/to help B. that/and help C. how/to help D. why/and help
18. The problem is _____ we can finish the work in such a short time.
A. how B. why C. what D. when
19. The reason for his being late is _____ he didn’t catch the early bus.
A. because B. why C. that D. which
20. The foreign guests _____ that no one would take the money.
A. found it is strange B. find a strange thing
C. find it strange D. found it strange
Choose the sentence that is closest in meaning to the root one: I have never listened to ghost stories before. *
A.This is the first time I listen to ghost stories.
B.This is the first time I listened to ghost stories.
C.This is the first time I have listened to ghost stories.
D.These are the first Ghost stories I listen to.
C.This is the first time I have listened to ghost stories.
Dịch sang tiếng việt
chicken:
ghost:
moon:
black:
friday:
black friday:
ko google dịch nhé
Gà
Ma
Mặt trăng
Màu đen
Thứ sáu
Thứ sáu đen đủi
#Học_tốt_em_nhé ^^
#Chi
chicken: gà
ghost:ma
moon:trăng
black:đen
friday:thứ 6
black friday:thú 6 đen đủi
- chicken: gà
- ghost: ma
- moon: mặt trăng
- black: màu đen
- friday: thứ sáu
- black friday: ngày thứ sáu đen đủi
Do you really believe ________ ghost?
A. in
B. for
C. on
D. about
KEY A
Giải thích: cấu trúc believe in something: tin tưởng vào cái gì
Dịch: Bạn có thực sự tin vào ma quỷ không?
I/ believe/ in/ don’t/ ghost/ stories.
A. I don’t believe in ghost stories.
B. I don’t in believe ghost stories.
C. I don’t believe ghost in stories.
D. I believe don’t in ghost stories.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “believe in”: tin tưởng vào
Dịch: Tôi không tin truyện ma.
I myself saw the ghost last night.
A. It am I that saw the ghost last night.
B. It was me that saw the ghost last night.
C. It is I that saw the ghost last night.
D. It was I who saw the ghost last night.