Đặt tính rồi tính
368 + 224 736 – 241 23 x 3 46 : 2
Đặt tính rồi tính
424 + 294 736 – 341
124 x 3 174 : 3
Đặt tính rồi tính:
23 + 67 46 + 18 59 + 21 64 + 19
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{23}\\{67}\end{array}}\\\hline{\,\,\,90}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{46}\\{18}\end{array}}\\\hline{\,\,\,64}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{59}\\{21}\end{array}}\\\hline{\,\,\,80}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{64}\\{19}\end{array}}\\\hline{\,\,\,83}\end{array}\)
Đặt tính rồi tính:
28 x 3 46 x 2 37 x 5 14 x 6
Đặt tính rồi tính 736 - 16
Đặt tính rồi tính:
36 + 12 84 + 11 46 + 23
97 - 45 63 - 33 65 - 65
- Đặt tính: Viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Lần lượt cộng hoặc trừ các số cùng hàng theo thứ tự từ phải sang trái.
Đặt tính rồi tính:
a) 14 x 2; 213 x 3; 101 x 8
b) 46:2 ; 393:3; 845:4
Đặt tính rồi tính:
241 + 305 859 – 395 107 x 6 283 : 8
241 + 305 = 546 859 – 395 = 464
107 x 6 = 642 283 : 8 = 35 (dư 3)
Đặt tính rồi tính:
34 x 2 23 x 3 22 x 4 11 x 5
Đặt tính rồi tính:
43 x 2
24 x 2
31 x 3
22 x 3
12 x 4