Cho 16 gam Fe2O3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 300.
C. 200.
D. 600.
Cho 16 gam Fe2O3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400
B. 300
C. 200
D. 600
Cho m gam valin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 250 ml NaOH 2M. Mặc khác, nếu đốt cháy m gam valin thì cần V lít khí O2 (đktc). Giá trị V là:
A. 15,12
B. 30,24
C. 45,36
D. 75,6
Cho 0,18 mol hỗn hợp X gồm glyxin và lysin phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch HCl 1M. Nếu lấy 26,64 gam X trên phản ứng với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 32,58 gam.
B. 38,04 gam.
C. 38,58 gam.
D. 36,90 gam.
Đáp án D.
Đặt nGly = a và nLysin = b ta có.
a + b = 0,18
a + 2b = 0,24
⇒ a = 0,12 và b = 0,06.
⇒ m hỗn hợp = 0,12×75 + 0,06×146 = 17,76.
Nhận thấy 17,76 × 1,5 = 26,64.
⇒ Trong 26,64 gam X chứa:
nGly = 0,18 và nLyysin = 0,09 mol.
Nhận thấy ∑nCOOH/X = 0,18 + 0,09 = 0,27 < nKOH = 0,3 mol.
⇒ KOH dư.
⇒ mMuối = 0,18×(75+38) + 0,09×(146+38) = 36,9 gam.
Cho 0,18 mol hỗn hợp X gồm glyxin và lysin phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch HCl 1M. Nếu lấy 26,64 gam X trên phản ứng với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 32,58 gam
B. 38,04 gam
C. 38,58 gam
D. 36,90 gam
Đáp án D
Đặt nGly = a và nLysin = b ta có.
a + b = 0,18 || a + 2b = 0,24
⇒ a = 0,12 và b = 0,06.
⇒ m hỗn hợp = 0,12×75 + 0,06×146
= 17,76.
Nhận thấy 17,76 × 1,5 = 26,64
⇒ Trong 26,64 gam X chứa
nGly = 0,18 và nLyysin = 0,09 mol.
Nhận thấy:
∑nCOOH/X = 0,18 + 0,09 = 0,27
< nKOH = 0,3 mol ⇒ KOH dư.
⇒ mMuối = 0,18(75+38) + 0,09(146+38)
= 36,9 g ⇒ Chọn D.
Chú ý: Đề hỏi mMuối khan chứ không
hỏi mChất rắn.
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M phản ứng hoàn toàn với Vml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 250.
C. 150.
D. 100.
$n_{NaOH} = 0,2.1 = 0,2(mol)$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$n_{H_2SO_4} = \dfrac{1}{2}n_{NaOH} = 0,1(mol)$
$\Rightarrow V_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{0,1}{1} = 0,1(lít) =1 00(ml)$
Đáp án D
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M phản ứng hoàn toàn với Vml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 300.
B. 250.
C. 150.
D. 100.
\(n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + H2O
_______0,2----->0,1
=> \(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,1}{1}=0,1\left(l\right)=100\left(ml\right)\)
Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M phản ứng hoàn toàn với Vml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 250.
C. 150.
D. 100.
$n_{NaOH} = 0,2.1 = 0,2(mol)$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$n_{H_2SO_4} = \dfrac{1}{2}n_{NaOH} = 0,1(mol)$
$\Rightarrow V_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{0,1}{1} = 0,1(lít) = 100(ml)$
Đáp án D
Cho a mol lysin phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Để phản ứng vừa đủ với các chất trong X cần 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của a là
Chọn D.
H 2 N C H 2 4 C H N H 2 C O O H + N a O H → H 2 N C H 2 4 C H N H 2 C O O N a + H 2 O 0 , 1 m o l 0 , 1 m o l
H 2 N C H 2 4 C H N H 2 C O O N a + H C l → C l H 3 N C H 2 4 C H N H 2 C O O N a + N a C l 0 , 1 m o l ← 0 , 3 m o l
Dung dịch X (chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Dung dịch X trên tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200
B. 250
C. 350
D. 300