825 ..... 800 + 27 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. =
B. >
C. <
825 ..... 800 + 27
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. =
B. >
C. <
Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ chấm
205 … 210 827 … 800 + 27
475 .. . 467 736 ... 600 + 46
205 < 210 0,25 điểm 827 = 800 + 27 0,25 điểm
475 > 467 0,25 điểm 736 > 600 + 46 0,25 điểm
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
89 999 ... 90 000
89 800 ... 89 786
89 999 < 90 000
89 800 > 89 786
So sánh:
27 : 3 . . . 24 : 3
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C =
Dấu cần điền vào chỗ chấm là >
Đáp án là B
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 480 ngày 12 giờ ..... 12542 giờ *
A. >
B. =
C. <
D. không điền dấu được
Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống :
75,168 ... 75,98
dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?
75,168 < 75,98
75,168 < 75,98
Điền dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ chấm:
400 …. 500 200 …. 200 600 …. 500 |
300 …. 100 500 …. 600 500 …. 500 |
600 …. 700 800 …. 700 900 …. 700 |
|
400 < 500 200 = 200 600 > 500 |
300 > 100 500 > 600 500 = 500 |
800 < 700 600 < 700 900 > 700 |
|
400 < 500 200 = 200 600 > 500 | 300 > 100 500 < 600 500 = 500 |
600 > 700 800 > 700 900 > 700 |
|
điền dấu thích hợp điền vào chỗ chấm : 90,7........89,7
a) <
b) =
c) >
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em