Phép tính : 369,4 + 284,2. Có kết quả đúng là:
A. 653,6
B. 563,6
C. 565.6
D. 756,6
Đặt tính rồi tính :
a/. 369,4 + 284,2
b/. 516,40 - 350,28
Kết quả phép tính x 3 + 8 : x + 2 là:
(A) x 2 + 4
(B) x + 2 2
(C) x 2 + 2 x + 4
(D) x 2 - 2 x + 4
Hãy chọn kết quả đúng.
Đáp án D.
- Cách 1:
- Cách 2: sử dụng hằng đẳng thức
Ta có:
x 3 + 8 = x 3 + 2 3 x + 2 x 2 - 2 x + 4 ⇒ x 3 + 8 : x + 2 = x 2 - 2 x + 4
⇒ Chọn D
Câu 1. Số 25 được viết dưới dạng số La Mã là:
A.IIV B.XXV C.VXX D.VXXX
Câu 2. Kết quả của phép tính: 2.5 -6:2 là:
A.2 B.10 C. 7 D. Một kết quả khác.
Câu 3. Kết quả đúng của phép so sánh -12 và 12 là;
a.-12 = 12 B. -12> 12 C. -12< 12 D. Chưa khẳng định được.
Câu 4. Hình nào là hình có trục đối xứng trong các hình sau:
A.Tam giác đều. B. Hình vuông
C. Lục giác đều D. Tất cả A,B,C
Câu 5. Hình nào là hình có tâm đối xứng trong các hình sau:
A.Tam giác đều. B. Hình thang cân
C. Lục giác đều D. TấT cả A,B,C
Câu 6:(2,0 đ) Thực hiện các phép tính
a) 18 : 3+ 5.2 c) 52 – 33 :3 + 40
b) 53. 25 + 53 .75
Câu 7:(2,5 đ) Tìm x, biết
a) 6x – 36 = 144 : 2 c) x2 – 14 =2
b) (2 – x) + 21 = 15
Câu 8:(1,0 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển.
Câu 9:(1,5 đ) a)Vẽ một hình chữ nhật có các kích thước 6 cm và 4 m. Trong hình chữ nhật đó vẽ một hình vuông có cạnh dài 3m.
b) Tính diện tích hình vuông đã vẽ.
c) Hình vuông vẽ ở vị trí nào thì toàn bộ hình vẽ đó vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
Điều kiện sau câu lệnh điều kiện trả về kết quả a đúng và sai B đúng C sai D kết quả phép tính
Kết quả của phép tính (x + 2)(x − 1) là
(A) x 2 - 2
(B) x 2 + 2 x - 2
(C) x 2 + x - 2
(D) x 2 + 2 x
Hãy chọn kết quả đúng.
Ta có:
x + 2 x - 1 = x x - 1 + 2 x - 1 = x 2 - x + 2 x - 2 = x 2 + x - 2
Chọn C x 2 + x - 2
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả
Câu 5: Kết quả đúng của phép tính 3 – (-2 – 3) là: A.2 B.-2 C. 8 D. 4
Chọn đáp án đúng: Kết quả của phép tính (-125).8 là
A. 1000
B. -1000
C. -100
D. -10000
Kết quả phép tính 6 x 9 - 2 x 6 + 8 x 3 : 2 x 3 là:
A. 3 x 3 - x 2 + 4 x
B. 3 x 3 - x 2 + 4
C. 3 x 6 - x 3 + 4
D. 3 x 6 - x 3 + 4 x
Hãy chọn kết quả đúng.
Chọn C
6 x 9 - 2 x 6 + 8 x 3 : 2 x 3
= 6 x 9 : 2 x 3 + - 2 x 6 : 2 x 3 + 8 x 3 : 2 x 3
= 3 x 6 - x 3 + 4