Đáp án D.
- Cách 1:
- Cách 2: sử dụng hằng đẳng thức
Ta có:
x 3 + 8 = x 3 + 2 3 x + 2 x 2 - 2 x + 4 ⇒ x 3 + 8 : x + 2 = x 2 - 2 x + 4
⇒ Chọn D
Đáp án D.
- Cách 1:
- Cách 2: sử dụng hằng đẳng thức
Ta có:
x 3 + 8 = x 3 + 2 3 x + 2 x 2 - 2 x + 4 ⇒ x 3 + 8 : x + 2 = x 2 - 2 x + 4
⇒ Chọn D
Kết quả của phép tính (x + 2)(x − 1) là
(A) x 2 - 2
(B) x 2 + 2 x - 2
(C) x 2 + x - 2
(D) x 2 + 2 x
Hãy chọn kết quả đúng.
Phân tích đa thức x 4 + 8 x thành nhân tử ta được kết quả là:
(A) x(x + 2)( x 2 + 4x + 4);
(B) x(x + 2)( x 2 + 2x + 4);
(C) x(x + 2)( x 2 − 4x + 4);
(D) x(x + 2)( x 2 − 2x + 4).
Hãy chọn kết quả đúng.
Kết quả phép tính (x3 + 8) : (x + 2)
(A) x2 + 4 (B) (x+2)2
(C) x2 + 2x + 4 (D) x2 - 2x +4
Hãy chọn kết quả đúng
Phân tích đa thức x 2 + x – 6 thành nhân tử ta được kết quả là:
A. (x + 2)(x − 3)
B. (x + 3)(x − 2)
C. (x − 2)(x − 3
D. (x + 2)(x + 3)
Hãy chọn kết quả đúng.
Kết quả của phép tính (x – 2)(x2 + 2x + 4) là
A. (x + 2)3
B. (x – 2)3
C. x3 + 8
D. x3 – 8
C4:kết quả của phép cộng x/x-2+2/2-x
C5:Kết quả rút gọn của biểu thức 15x^2/17y^4 . 34y^5/15x^3 là
C6:Kết quả của phép tính 6x+18/(x+4)² : 3(x+3)/x+4
Câu 1: Gía trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là
A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x= -4
Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là
A. 5x2y3 B. 5xy C. 3x2y3 D. 5xyz
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x - 4 là:
A. -(x + 2)2 B. -(x - 2)2 C. (x-2)2 D. (x + 2)2
1.Biết x2-49=0.Giá trị x là : x²-49=0 Câu trả lời nào đúng nhất a.) x = 7 ; x = -7 b.) x =7 c.) x = -7 2.Kết quả của phép tính : 15x²y²z : 3xyz là : a.) 5xyz b.) 5xy c.) 5xz 3.Kết quả của phép tính 5x . ( 3x³ + 4 - 6 ) : a) 15x⁵ + 20x³ + 30x² b) 15x⁵ + 20x³ - 30x² 4.Kết quả của phép tính (16x⁵ - 8x⁴ + 32x³ + 40 × ²):8x² là a) 2x³ - x² + 4x + 5 b) 2x³+x² + 4x + 5 c) 2x³-x²+4x-5 5.Kết quả của phép tính 2005² - 2004² : a)4009 b)2004 c)1
Kết quả của phép chia (2x^4 −10x^3 − x^2 +15x – 3): (2x^2 – 3) là : A. (x^2 – 5x – 1) B. (x^2 + 5x – 1) C. (x^2 – 5x + 1) D. (x^2 + 5x + 1)