Cho Δ A B C = Δ H I K . Biết HI = 5 cm, IK = 7 cm, chu vi tam giác ABC là 20 cm. Độ dài cạnh AC là?
A. AC = 5 cm
B. AC = 6 cm
C. AC = 7 cm
D. AC = 8 cm
Cho Δ ABC có AB = 8cm,AC = 6cm,BC = 10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có độ dài cạnh lớn nhất là 25 cm. Tính chu vi Δ A'B'C
Cho tam giác ABC biết BC = 7,5 cm , AC = 4,5 cm , AB = 6cm
a) ΔABC là tam giác gì ? Tính đường cao AH của ΔABC
b) Tính độ dài các cạnh BH , HC
Nếu BC2 = AC2 + AB2 thì tam giác ABC vuông tại A. (Pytago)
ta có: 7,52 = 4,52 + 62 => tam giác ABC vuông tại A.
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH nên: AH.BC = AC.AB <=> AH = (AC.AB)/BC <=> AH = 3,6 cm
Ta có: AB2 = BC.BH <=> BH = AB2 /BC <=> 36/7,5 = 4,8 cm
=> HC = BC - BH = 7.5 - 4.8 = 2.7 cm
Cho Δ ABC cân tại A. Vẽ đường phân giác AE ( E thuộc BC)
a) Chứng minh Δ AEB = tam giác AEC vad AE vuông góc với BC
b) Cho biết AB = AC =5 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài EB và AE
a: Xét ΔAEB và ΔAEC có
AE chung
góc BAE=góc CAE
AB=AC
=>ΔAEB=ΔAEC
b: EB=6/2=3cm
=>AE=4cm
Tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC = 7 cm, tam giác A' B' C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 55 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A' B' C’ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Chu vi tam giác ABC là 3 + 5 +7 = 15
Ta có :
P ABC / P A'B'C' = AB / A'B'
<=> 15 / 55 = 3 / A'B'
=> A'B' = ( 55 x 3 )/ 15 = 11 cm
P ABC / P A'B'C' = AC / A'C'
<=> 15 / 55 = 5 / A'C'
=> A'C' = ( 55 x 5 ) / 15 = 55/3 cm
P ABC / P A'B'C' = BC / B'C'
<=> 15 / 55 = 7 / B'C'
=> B'C' = ( 55 x 7 ) / 15 = 77/3 cm
\(\Rightarrow\Delta ABC\)đồng dạng \(\Delta A'B'C'\left(gt\right)\)
Áp dụng tính chất DTSBN , ta có :
\(\frac{AB}{A'B'}=\frac{AC}{A'C'}=\frac{BC}{B'C'}=\frac{AB+AC+BC}{A'B'+A'C'+B'C'}=\frac{C_{ABC}}{C_{A'B'C'}}\)
Hay \(\frac{3}{A'B'}=\frac{7}{B'C'}=\frac{5}{A'C'}=\frac{C_{ABC}}{55}=\frac{3+5+7}{55}=\frac{15}{55}=\frac{3}{11}\)
Với CABC và CA'B'C' lần lượt là chu vi của tam giác ABC , A'B'C'
\(+)\frac{3}{A'B'}=\frac{3}{11}\Rightarrow A'B'=\frac{3.11}{3}=11cm\)
\(+)\frac{7}{A'C'}=\frac{3}{11}\Rightarrow B'C'=\frac{7.11}{3}\approx25,67cm\)
\(+)\frac{5}{A'C'}=\frac{3}{11}\Rightarrow A'C'=\frac{5.11}{3}\approx18,33cm\)
Cho Δ ABC vuông tại B, BC = 15 cm, BA = 8 cm. Trên cạnh BC lấy E sao cho BE = BA
a) Tính AC
b) Δ ABE là tam giác gì? Vì sao
c) Từ B kẻ đường thẳng vuông với AE tại H và cắt AC tại D. Chứng minh BD là tia phân giác của góc ABC
d) Gọi I là giao điểm của đường thẳng AD và DE. Chứng minh A song song IC
Cho Δ ABC cân có góc A = 120°. Vẽ tia phân giác AI ( I ∈ BC ). Từ I vẽ IH vuông góc AB tại H, IK vuông góc AC tại K, trên đoạn HB lấy N sao cho HM = KN
a) Chứng minh Δ IMN cân
b) Chứng minh HK song song MN
c) Từ C vẽ đường thẳng d ⊥ BC cắt tia BA tại E. Biết CE = 8 cm. Tính CK và HK
THANKS MN
TA CÓ TAM GIÁC ABC VUÔNG TẠI B , AD ĐL PYTAGO TA CÓ
\(AB^2+BC^2=AC^2\)
=>\(8^2+15^2=289=>AC^{ }=17\)
=>AC=17 CM
Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn) , đường cao AH cắt tia phân giác BD tại điểm I. Gọi M là hình chiếu của điểm H trên cạnh AC, K là trung điểm của HM. Biết AI = 5 cm, HI = 4 cm. Tính độ dài cạnh BC.
Áp dụng định lý phân giác cho tam giác ABH:
\(\dfrac{BH}{IH}=\dfrac{AB}{AI}\Rightarrow\dfrac{BH}{4}=\dfrac{AB}{5}\) \(\Rightarrow AB=\dfrac{5BH}{4}\)
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác ABH:
\(AB^2=BH^2+AH^2\)
\(\Leftrightarrow\left(\dfrac{5BH}{4}\right)^2=BH^2+9^2\)
\(\Rightarrow BH^2=144\Rightarrow BH=12\)
\(\Rightarrow BC=24\)
ho tam giác ABC có AB = 18cm, BC = 21cm, CA = 12cm. Biết \Delta ABC\sim\Delta A'B'C'ΔABC∼ΔA′B′C′ và chu vi tam giác A'B'C' là 68cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'.
A'B' = cm.
B'C' = cm.
C'A' = cm.
AB = 18; BC = 21; CA =12 (gt)
=> chu vi tg ABC là : 18 + 12 + 21 = 51
tam giác ABC ~ tam giác A'B'C' (gt)
=> AB/A'B' = AC/A'C' = BC/B'C' = C ABC/C A'B'C
=> AB/A'B' = AC/C'A' = BC/B'C' = 3/4
xong tự tính ra
cho tam giác ABC cân tại A (góc A < 90 độ ) . gọi I là trung điểm của BC . Kẻ IH vuông góc với BA ( H thuộc AB ) , IK vuông góc với AC ( K thuộc AC )
a, CM tam giác IHB = tam giác IKC
b, So sánh IB và IK
c, kéo dài KI và AB cắt nhau tại E , kéo dài HI và AC cắt nhau tại F . CM tam giác AEF cân
d, CM HK // EF